SBT Tiếng Anh 12 trang 59 Unit 7D Grammar - Friends Global


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 trang 59 Unit 7D Grammar trong Unit 7: Media sách Bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.

SBT Tiếng Anh 12 trang 59 Unit 7D Grammar - Friends Global

Reporting verbs (Động từ tường thuật)

1 (trang 59 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Report the sentences using the reporting verbs below and that. (Tường thuật các câu sử dụng các động từ tường thuật dưới đây và that.)

admit            announce                argue            complain                

        deny             insist             promise

1. Ian said 'I didn't leave the door open.'

Ian denied that.... ______________________

2. 'I think it would be dangerous to go out in this weather,' said George.

_____________________________________

3. Molly said, 'The traffic is so noisy that I can't hear myself think!'

_____________________________________

4. 'I've decided to dye my hair orange,' said Mike.

_____________________________________

5. 'Don't worry. I definitely won't tell anyone your secret,' Laura told me.

_____________________________________

6. Jackie said, 'This can't be my bag because it's the wrong colour.'

_____________________________________

7. 'Yes, it was me who took the money,' said Fred.

_____________________________________

Đáp án:

1. Ian denied that he hadn’t left the door open.

2. George argued that it would be dangerous to go nout in that weather

3. Molly complained that the traffic was so noisy that she couldn’t hear herself think.

4. Mike announced that he’d decided to dye his hair orange.

5. Laura promised (me) that she wouldn’t tell anyone my secret.

6. Jackie insisted that it couldn’t be her bag because it was the wrong colour

7. Fred admitted that it had been him who had taken the money.

Giải thích:

admit (v): thừa nhận

announce (v): thông báo

argue (v): tranh luận

complain (v): than phiền

deny (v): phủ nhận

insist (v): khăng khăng

promise (v): hứa

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu kể:

- S + động từ tường thuật (V2/ed) + that + S + V (lùi thì).

Hướng dẫn dịch:

1. Ian denied that he hadn’t left the door open.

(Ian phủ nhận việc anh không để cửa mở.)

2. George argued that it would be dangerous to go nout in that weather

(George tranh luận rằng sẽ rất nguy hiểm nếu đi ngoài trời trong thời tiết đó)

3. Molly complained that the traffic was so noisy that she couldn’t hear herself think.

(Molly phàn nàn rằng giao thông quá ồn ào đến nỗi cô không thể nghe được chính mình đang suy nghĩ.)

4. Mike announced that he’d decided to dye his hair orange.

(Mike thông báo rằng anh ấy đã quyết định nhuộm tóc màu cam.)

5. Laura promised (me) that she wouldn’t tell anyone my secret.

(Laura đã hứa với tớ rằng cô ấy sẽ không nói cho ai biết bí mật của tớ.)

6. Jackie insisted that it couldn’t be her bag because it was the wrong colour

(Jackie khẳng định đó không thể là túi của cô vì nó sai màu)

7. Fred admitted that it had been him who had taken the money.

(Fred thừa nhận rằng chính anh ta là người đã lấy tiền.)

2 (trang 59 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Listen and match the speakers with the reported speech. (Nghe và nối người nói với bài phát biểu được tường thuật.)

Bài nghe:

a. She complained that the weather was too hot. _______

b. She agreed that the weather was too hot. _______

c. She explained that she would be late. _______

d. She promised that she wouldn't be late. _______

e. She denied that she was ill. _______

f. She insisted that she was ill. _______

g. She argued that it was too expensive. _______

h. She agreed that it was too expensive. _______

Đáp án:

Speaker 1 – a

Speaker 2 – b

Speaker 3 – d

Speaker 4 – c

Speaker 5 – e

Speaker 6 – f

Speaker 7 – h

Speaker 8 – g

Nội dung bài nghe:

Speaker 1: The weather’s too hot for me. I can’t stand it!

Speaker 2: Yes, you’re right. It is a bit too hot, actually.

Speaker 3: I know I’ve got that appointment but I won’t be late, I guarantee you!

Speaker 4: I have an appointment so I may be a little late, I’m afraid.

Speaker 5: I feel fine. There’s nothing wrong with me, honestly!

Speaker 6: I really feel unwell. I’m far too ill to come in today.

Speaker 7: Yes, the price is a bit too high, isn’t it?

Speaker 8: How much? That’s ridiculous! That’s a lot more than I’m prepared to pay.

Hướng dẫn dịch:

Người nói 1: Thời tiết quá nóng đối với tôi. Tớ không thể chịu đựng được!

Người nói 2: Vâng, cậu nói đúng. Thực sự thì nó hơi quá nóng.

Người nói 3: Tớ biết mình đã có cuộc hẹn nhưng tớ sẽ không đến muộn, tớ đảm bảo với cậu!

Người nói 4: Tớ có hẹn nên có thể sẽ đến muộn một chút, tớ e là vậy.

Người nói 5: Tớ cảm thấy ổn. Không có vấn đề với tớ, thành thật mà nói!

Người nói 6: Tớ thực sự cảm thấy không khỏe. Hôm nay tớ quá ốm để có thể đến đây.

Người nói 7: Vâng, giá hơi cao phải không?

Người nói 8: Bao nhiêu? Điều đó thật nực cười! Đó là nhiều hơn số tiền tớ sẵn sàng trả.

3 (trang 59 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Write the words in the correct order to make sentences. (Viết các từ theo thứ tự đúng để tạo thành câu.)

1. to / for / invited / lunch / them / they / us / join

_________________________________________

2. helping / escape / to / denied / thieves / he / the

_________________________________________

3. into / on / lift / she / me / insisted / town / giving / a

_________________________________________

4. that / picnic / have / suggested / should / a / Jo / we

_________________________________________

5. Ned / losing / me / tickets / blamed / for / our

_________________________________________

6. tomorrow / that / to / me / she / promised / lend / DVD

_________________________________________

7. answer / that / didn't / admitted / she / Nina / the / know

_________________________________________

Đáp án:

1. They invited us to join them for lunch.

2. He denied helping the thieves to escape.

3. She insisted on giving me a lift into town.

4. Jo suggested that we should have a picnic.

5. Ned blamed me for losing our tickets.

6. She promised to lend me that DVD tomorrow.

7. Nina admitted that she didn’t know the answer

Hướng dẫn dịch:

1. They invited us to join them for lunch.

(Họ mời chúng tớ cùng ăn trưa.)

2. He denied helping the thieves to escape.

(Anh ta phủ nhận việc giúp bọn trộm trốn thoát.)

3. She insisted on giving me a lift into town.

(Cô ấy nhất quyết đòi cho tớ quá giang vào thị trấn.)

4. Jo suggested that we should have a picnic.

(Jo gợi ý rằng chúng tớ nên đi dã ngoại.)

5. Ned blamed me for losing our tickets.

(Ned đổ lỗi cho tớ vì làm mất vé.)

6. She promised to lend me that DVD tomorrow.

(Cô ấy hứa sẽ cho tớ mượn đĩa DVD đó vào ngày mai.)

7. Nina admitted that she didn’t know the answer

(Nina thừa nhận rằng cô không biết câu trả lời)

4 (trang 59 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Correct the underlined mistakes in the sentences. Use the correct reporting structures. (Chữa lỗi gạch chân trong các câu. Sử dụng cấu trúc tường thuật chính xác.)

1. She begged him not telling anyone what he'd heard.

_________________________________________

2. I suggested to meet him outside the cinema at eight.

_________________________________________

3. Belinda reminded me not forgetting the festival tickets.

_________________________________________

4. The teacher accused Jon to cheat in the test.

_________________________________________

5. Suzie apologised of not remembering to invite me.

_________________________________________

Đáp án:

1. She begged him not to tell anyone what he'd heard.

2. I suggested meeting him outside the cinema at eight.

3. Belinda reminded me not to forget the festival tickets.

4. The teacher accused Jon of cheating in the test.

5. Suzie apologised for not remembering to invite me.

Hướng dẫn dịch:

1. She begged him not to tell anyone what he'd heard.

(Cô năn nỉ anh đừng nói cho ai biết những gì anh đã nghe được.)

2. I suggested meeting him outside the cinema at eight.

(Tớ đề nghị gặp anh ấy bên ngoài rạp chiếu phim lúc 8 giờ.)

3. Belinda reminded me not to forget the festival tickets.

(Belinda nhắc tớ đừng quên vé lễ hội.)

4. The teacher accused Jon of cheating in the test.

(Giáo viên buộc tội Jon gian lận trong bài kiểm tra.)

5. Suzie apologised for not remembering to invite me.

(Suzie xin lỗi vì đã không nhớ mời tớ.)

5 (trang 59 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with prepositions if necessary and the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với giới từ nếu cần thiết và dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. Nick boasted _________ (come) top in the test.

2. Our teacher forbade us _________ (use) a dictionary.

3. My dad criticised me _________ (spend) too much.

4. His neighbour demanded _________ (he / turn down) his music.

5. She warned us _________ (not/stay) in that part of town.

6. He confessed _________ (sell) stolen goods.

7. I proposed _________ (we/find) somewhere to have a coffee.

8. Clara insisted _________ (give) them a hand with the cooking.

Đáp án:

1. about coming

2. to use

3. for spending

4. he turn down

5. not to stay

6. to selling

7. we find

8. on giving

Giải thích:

boast + V-ing: khoe khoang

forbade + to V: cấm

criticise for + V-ing: chỉ trích

warn + to V: cảnh báo

confess + to V-ing: thú nhận

insist on + V-ing: khăng khăng

Hướng dẫn dịch:

1. Nick boasted about coming top in the test.

(Nick khoe khoang về việc đứng đầu trong bài kiểm tra.)

2. Our teacher forbade us to use a dictionary.

(Giáo viên của chúng tớ cấm chúng tớ sử dụng từ điển.)

3. My dad criticised me for spending too much.

(Bố tớ chê tớ chi tiêu quá nhiều.)

4. His neighbour demanded he turn down his music.

(Hàng xóm của anh ấy yêu cầu anh ấy giảm âm lượng của âm nhạc.)

5. She warned us not to stay in that part of town.

(Cô ấy cảnh báo chúng tớ không nên ở lại khu vực đó của thị trấn.)

6. He confessed to selling stolen goods.

(Anh ta thú nhận đã bán đồ ăn cắp.)

7. I proposed we find somewhere to have a coffee.

(Tớ đề nghị chúng ta tìm nơi nào đó để uống cà phê.)

8. Clara insisted on giving them a hand with the cooking.

(Clara nhất quyết muốn giúp họ một tay nấu nướng.)

6 (trang 59 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Report the dialogue in your notebook using appropriate reporting verbs. There may be more than one answer. (Kể lại đoạn hội thoại trong sổ tay của bạn bằng cách sử dụng các động từ tường thuật thích hợp. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời.)

Greg: Hi, Katya. I'm so sorry I didn't come to your barbecue yesterday.

Katya: Actually, I was quite upset about it, Greg.

Greg: It really wasn't my fault!

Katya: I won't listen to any more of your lies, Greg.

Greg: But I couldn't come because I broke my wrist and had to go to hospital!

Katya: Oh, I see... Well, why don't you come over this afternoon?

Greg: Great-and I'll definitely be there this time!

Katya: OK. Oh, and don't forget to bring my birthday present with you!

Đáp án:

Greg apologised to Katya for not going to her barbecue the day before. Katya admitted (to Greg) that she’d been quite upset about it. Greg insisted that it hadn’t been his fault. Katya refused to listen to any more of Greg’s lies. Greg explained that he hadn’t been able to go because he’d broken his wrist and had had to go to hospital. Katya suggested that he went over that afternoon. Greg promised that he’d definitely be there that time. Katya reminded him to take her birthday present with him.

Hướng dẫn dịch:

Greg apologised to Katya for not going to her barbecue the day before. Katya admitted (to Greg) that she’d been quite upset about it. Greg insisted that it hadn’t been his fault. Katya refused to listen to any more of Greg’s lies. Greg explained that he hadn’t been able to go because he’d broken his wrist and had had to go to hospital. Katya suggested that he went over that afternoon. Greg promised that he’d definitely be there that time. Katya reminded him to take her birthday present with him.

(Greg xin lỗi Katya vì đã không đi dự tiệc nướng của cô ấy ngày hôm trước. Katya thừa nhận (với Greg) rằng cô ấy khá buồn về điều đó. Greg nhất quyết rằng đó không phải lỗi của anh ấy. Katya từ chối nghe thêm bất kỳ lời nói dối nào của Greg. Greg giải thích rằng anh ấy không thể đi được vì bị gãy cổ tay và phải đến bệnh viện. Katya đề nghị anh ấy ghé qua chiều hôm đó. Greg đã hứa rằng anh ấy chắc chắn sẽ có mặt ở đó vào thời điểm đó. Katya nhắc anh mang theo quà sinh nhật của cô ấy.)

Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 7: Media hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay, chi tiết khác: