SBT Tiếng Anh 12 trang 60 Unit 7E Word Skills - Friends Global
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 trang 60 Unit 7E Word Skills trong Unit 7: Media sách Bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.
SBT Tiếng Anh 12 trang 60 Unit 7E Word Skills - Friends Global
Nouns and dependent prepositions (Danh từ và giới từ phụ thuộc.)
1 (trang 60 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the sentences halves. (Nối các nửa câu với nhau.)
1. Nowadays there is a constant demand
2. Do you have any objections
3. Many people have a preference
4. It's unlikely that the existence
5. It's easy to develop an addiction
6. Does anyone think our dependence
7. The 1950s Space Age had a great effect
a. to inviting Emma for dinner?
b. on computers nowadays is dangerous?
c. on people's belief in aliens.
d. for watching sci-fi rather than fantasy films.
e. to video games if you play them too often.
f. for better and faster technology.
g. of life on other planets will ever be proved.
Đáp án:
1. f |
2. a |
3. d |
4. g |
5. e |
6. b |
7. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Nowadays there is a constant demand for better and faster technology.
(Ngày nay, có nhu cầu liên tục về công nghệ tốt hơn và nhanh hơn.)
2. Do you have any objections to inviting Emma for dinner?
(Cậu có phản đối việc mời Emma đi ăn tối không?)
3. Many people have a preference for watching sci-fi rather than fantasy films.
(Nhiều người có sở thích xem phim khoa học viễn tưởng hơn là phim giả tưởng.)
4. It's unlikely that the existence of life on other planets will ever be proved.
(Khó có khả năng sự tồn tại của sự sống trên các hành tinh khác sẽ được chứng minh.)
5. It's easy to develop an addiction to video games if you play them too often.
(Cậu rất dễ bị nghiện trò chơi điện tử nếu chơi chúng quá thường xuyên.)
6. Does anyone think our dependence on computers nowadays is dangerous?
(Có ai nghĩ rằng sự phụ thuộc của chúng ta vào máy tính ngày nay là nguy hiểm không?)
7. The 1950s Space Age had a great effect on people's belief in aliens.
(Thời đại Không gian những năm 1950 có ảnh hưởng lớn đến niềm tin của mọi người vào người ngoài hành tinh.)
2 (trang 60 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the text with the words below. (Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây.)
belief difference evidence increase
interest need obsession reason
A few years ago, a National Geographic Society poll revealed that 36% of Americans (about 190 million people) believe in aliens, while only 17% do not, and the remaining 47% are undecided. The figures may be surprising, but people have had an 1 _____ in aliens since the late 1940s. A 2 _____ in flying saucers, backed up by apparent 3 _____ of these alien spaceships in the form of grainy black and white photos, soon turned into an 4 _____, with people claiming to have actually made contact with beings from outer space. More recently, there has been an 5 _____ in this fascination with extraterrestrial life forms, thanks to detailed video footage "proof" (created with high-quality 3-D computer software). It's hard to explain the 6 _____ for this continued fascination; to many people, there seems to be little 7 _____ between thinking UFOs exist and believing in magic. Perhaps it's just that we have always had the 8 _____ for a little mystery in our lives.
Đáp án:
1. interest |
2. belief |
3. evidence |
4. obsession |
5. increase |
6. reason |
7. difference |
8. need |
Giải thích:
belief (n): sự tin tưởng
difference (n): sự khác biệt
evidence (n): chứng cớ
increase (n): tăng
interest (n): sự quan tâm
need (n): nhu cầu
obsession (n): nỗi ám ảnh
reason (n): lý do
Hướng dẫn dịch:
A few years ago, a National Geographic Society poll revealed that 36% of Americans (about 190 million people) believe in aliens, while only 17% do not, and the remaining 47% are undecided. The figures may be surprising, but people have had an interest in aliens since the late 1940s. A belief in flying saucers, backed up by apparent evidence of these alien spaceships in the form of grainy black and white photos, soon turned into an obsession, with people claiming to have actually made contact with beings from outer space. More recently, there has been an increase in this fascination with extraterrestrial life forms, thanks to detailed video footage "proof" (created with high-quality 3-D computer software). It's hard to explain the reason for this continued fascination; to many people, there seems to be little difference between thinking UFOs exist and believing in magic. Perhaps it's just that we have always had the need for a little mystery in our lives.
(Cách đây vài năm, một cuộc thăm dò của Hiệp hội Địa lý Quốc gia cho thấy 36% người Mỹ (khoảng 190 triệu người) tin vào người ngoài hành tinh, trong khi chỉ có 17% là không tin và 47% còn lại chưa quyết định. Những con số này có thể gây ngạc nhiên nhưng con người đã quan tâm đến người ngoài hành tinh từ cuối những năm 1940. Niềm tin vào đĩa bay, được hỗ trợ bởi bằng chứng rõ ràng về những con tàu vũ trụ của người ngoài hành tinh dưới dạng những bức ảnh đen trắng đầy hạt, nhanh chóng trở thành nỗi ám ảnh, với những người tuyên bố đã thực sự tiếp xúc với những sinh vật từ ngoài vũ trụ. Gần đây hơn, niềm đam mê với các dạng sống ngoài Trái đất ngày càng gia tăng nhờ các đoạn phim "bằng chứng" chi tiết (được tạo bằng phần mềm máy tính 3D chất lượng cao). Thật khó để giải thích lý do cho sự say mê liên tục này; Đối với nhiều người, dường như có rất ít sự khác biệt giữa việc nghĩ rằng UFO tồn tại và việc tin vào phép thuật. Có lẽ chỉ là chúng ta luôn cần một chút bí ẩn trong cuộc sống.)
3 (trang 60 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the Vocab boost! box. Then complete the mind maps with the correct prepositions. (Đọc khung Tăng Từ vựng! Sau đó hoàn thành bản đồ tư duy với các giới từ đúng.)
Đáp án:
1. in |
2. for |
Hướng dẫn dịch:
difference in: khác
interest in: ưa thích
difficulty in: khó khăn
increase in: tăng
belief in: tin
taste in: khẩu vị
rise in: tăng
need for: nhu cầu
reason for: lý do
matter for: vấn đề
4 (trang 60 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with the correct prepositions. (Hoàn thành câu với các giới từ đúng.)
1. Is there really no possibility ______ you changing your mind?
2. This is probably a matter ______ the police.
3. There's a big difference ______ price between taking the bus and getting a taxi.
4. Is your taste ______ clothes the same as your friends'?
5. There's been a sharp rise ______ temperatures this month.
6. The police didn't find any evidence ______ a break-in.
Đáp án:
1. of |
2. for |
3. in |
4. in |
5. in |
6. of |
Hướng dẫn dịch:
1. Is there really no possibility of you changing your mind?
(Thực sự không có khả năng cậu sẽ thay đổi quyết định sao?)
2. This is probably a matter for the police.
(Đây có lẽ là vấn đề của cảnh sát.)
3. There's a big difference in price between taking the bus and getting a taxi.
(Có sự khác biệt lớn về giá giữa đi xe buýt và đi taxi.)
4. Is your taste in clothes the same as your friends'?
(Sở thích về quần áo của cậu có giống với bạn bè không?)
5. There's been a sharp rise in temperatures this month.
(Nhiệt độ trong tháng này đã tăng mạnh.)
6. The police didn't find any evidence of a break-in.
(Cảnh sát không tìm thấy bất kỳ bằng chứng nào về vụ đột nhập.)
5 (trang 60 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Use a dictionary and correct the mistakes with prepositions in the sentences. Tick the two sentences that do not contain any mistakes. (Sử dụng từ điển và sửa lỗi về giới từ trong câu. Hãy đánh dấu vào hai câu không có lỗi sai nào.)
1. No one expected the band to rise in fame so quickly. ____________
2. My cousin's gap year gave her a real taste for travel. ____________
3. Bill and his girlfriend have had a difference in opinion and aren't speaking. ____________
4. You look very pale - is something the matter of you? ____________
5. Customers have recently been experiencing difficulty in using this website. ____________
Đáp án:
1. in => to |
2. V |
3. in => of |
4. of => with |
5. V |
Hướng dẫn dịch:
1. No one expected the band to rise to fame so quickly.
(Không ai ngờ nhóm lại nổi tiếng nhanh đến vậy.)
2. My cousin's gap year gave her a real taste for travel.
(Khoảng thời gian nghỉ phép một năm của em họ tớ đã mang đến cho cô ấy niềm đam mê du lịch thực sự.)
3. Bill and his girlfriend have had a difference of opinion and aren't speaking.
(Bill và bạn gái của anh ấy có quan điểm khác nhau và không nói chuyện.)
4. You look very pale - is something the matter with you?
(Trông cậu xanh xao quá - có chuyện gì với bạn vậy?)
5. Customers have recently been experiencing difficulty in using this website.
(Khách hàng gần đây đã gặp khó khăn khi sử dụng trang web này.)
6 (trang 60 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with the correct prepositions and your own ideas. (Hoàn thành câu với giới từ đúng và ý tưởng của riêng bạn.)
1. I've never understood the point __________________.
2. Where I live, there's been a rise __________________.
3. Most of my friends have an interest __________________.
4. I wish we could find a solution __________________.
5. I'd love to prove the existence __________________.
6. Nowadays, there's very little demand __________________.
Gợi ý:
1 I've never understood the point of arguing over minor details.
2. Where I live, there's been a rise in housing prices recently.
3. Most of my friends have an interest in traveling and exploring new cultures.
4. I wish we could find a solution to global warming and environmental degradation.
5. I'd love to prove the existence of extraterrestrial life.
6. Nowadays, there's very little demand for handwritten letters.
Hướng dẫn dịch:
1 I've never understood the point of arguing over minor details.
(Tớ chưa bao giờ hiểu ý nghĩa của việc tranh cãi về những chi tiết nhỏ nhặt.)
2. Where I live, there's been a rise in housing prices recently.
(Nơi tớ sống, gần đây giá nhà đất tăng cao.)
3. Most of my friends have an interest in traveling and exploring new cultures.
(Hầu hết bạn bè của tớ đều có sở thích đi du lịch và khám phá những nền văn hóa mới.)
4. I wish we could find a solution to global warming and environmental degradation.
(Tớ ước chúng ta có thể tìm ra giải pháp cho tình trạng nóng lên toàn cầu và suy thoái môi trường.)
5. I'd love to prove the existence of extraterrestrial life.
(Tớ muốn chứng minh sự tồn tại của sự sống ngoài trái đất.)
6. Nowadays, there's very little demand for handwritten letters.
(Ngày nay, nhu cầu viết thư tay rất ít.)
Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 7: Media hay khác: