Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 63 Unit 3 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 7 trang 63 Unit 3 Language Focus Practice trong Unit 3: The past sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.
- Bài 1 trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Language Focus Practice
- Bài 2 trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Language Focus Practice
- Bài 3 trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Language Focus Practice
- Bài 4 trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Language Focus Practice
- Bài 5 trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Language Focus Practice
Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 63 Unit 3 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo
Was, were
1 (trang 63 SBT tiếng Anh 7): Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was/ were” (Viết câu với dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) “was / were”)
1. The tour was expensive. (?)
2. My answers weren't right. (V)
3. I was cold in the tunnel. (X)
4. The tourists were interested in the old town. (?)
5. The visit to the museum wasn't exciting. (V)
6. You were on the school trip last week. (X)
7. Liam was at school yesterday. (?)
8. We weren't happy with our guide. (V)
Đáp án:
1. Was the tour expensive?
2. My answers were right.
3. I wasn't cold in the tunnel.
4. Were the tourists interested in the old town?
5. The visit to the museum was exciting.
6. You weren't on the school trip last week.
7. Was Liam at school yesterday?
8. We were happy with our guide.
Hướng dẫn dịch:
1. Chuyến tham quan có đắt không?
2. Câu trả lời của tôi đã đúng.
3. Tôi không lạnh trong đường hầm.
4. Khách du lịch có quan tâm đến khu phố cổ không?
5. Chuyến thăm bảo tàng thật thú vị.
6. Bạn đã không có mặt trong chuyến đi đến trường vào tuần trước.
7. Hôm qua Liam có ở trường không?
8. Chúng tôi đã hài lòng với hướng dẫn của chúng tôi.
There was, there were
2 (trang 63 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences with the affirmative or negative form of “there was, there were” (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của "there was, there were")
1. The weather on our holiday was warm and dry. … any rain at all.
2. … a shop at the museum and I bought some great things for my family.
3. I wasn't scared in the tunnel because … any ghosts.
4. The science museum was amazing. … hundreds of different things to see.
5. … a new boy in our class last week.
6. … any good films on TV yesterday and I went to bed early.
Đáp án:
1. There wasn't |
2. There was |
3. there weren't |
4. There were |
5. There was |
6. There weren't |
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết vào kỳ nghỉ của chúng tôi ấm áp và khô ráo. Không hề có mưa.
2. Có một cửa hàng ở bảo tàng và tôi đã mua một số thứ tuyệt vời cho gia đình mình.
3. Tôi không sợ hãi trong đường hầm vì không có bất kỳ bóng ma nào.
4. Bảo tàng khoa học thật tuyệt vời. Có hàng trăm thứ khác nhau để xem.
5. Có một cậu bé mới trong lớp của chúng tôi vào tuần trước.
6. Không có bất kỳ bộ phim hay nào trên TV ngày hôm qua và tôi đã đi ngủ sớm.
Past simple: affirmartive, negative and questions, regular and irregular verbs
3 (trang 63 SBT tiếng Anh 7): Complete the email using the past simple form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng dạng đơn quá khứ của động từ)
Đáp án:
1. met |
2. stayed |
3. felt |
4. gave |
5. explored |
6. went |
7. took |
Hướng dẫn dịch:
Chào Helen,
Cảm ơn email của bạn. Vâng, kỳ nghỉ hè của tôi thật tuyệt vời! Tôi đã ở Ý với những người anh em họ lớn tuổi của tôi. Họ sống ở Rome vì dì và chú của tôi làm việc ở đó.
Tôi đến Rome bằng máy bay và dì tôi đã gặp tôi ở sân bay. Tôi ở nhà họ mười ngày. Họ rất thân thiện nên tôi cảm thấy hạnh phúc khi ở nhà của họ. Tôi không thể nói tiếng Ý, nhưng họ đã cho tôi một cuốn sách cụm từ.
Tôi đã khám phá Rome với những người anh em họ của mình và chúng tôi vào những đường hầm dưới thành phố. Ở dưới đó rất đáng sợ. Tôi đã chụp một số bức ảnh - Tôi nóng lòng muốn cho bạn xem chúng!
4 (trang 63 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định đơn giản của quá khứ của động từ.)
1. Emrah and Kemal played football on Friday, but they … basketball.
2. Holly lost her camera, but she … her phone.
3. You met Lily today, but you … Dan.
4. I helped with the house work, but I …, with the cooking.
Đáp án:
1. didn't play |
2. didn't lose |
3. didn't meet |
4. didn't help |
Hướng dẫn dịch:
1. Emrah và Kemal đã chơi bóng đá vào thứ Sáu, nhưng họ không chơi bóng rổ.
2. Holly bị mất máy ảnh, nhưng cô ấy không bị mất điện thoại.
3. Bạn đã gặp Lily hôm nay, nhưng bạn không gặp Dan.
4. Tôi đã giúp việc nhà, nhưng tôi không giúp việc nấu ăn.
5 (trang 63 SBT tiếng Anh 7): Write past simple questions and short answers
Đáp án:
1. Did David find, he didn't
2. Did they go, they did
3. Did Katy leave, she did
4. Did we have, we didn't
Hướng dẫn dịch:
1. "David có tìm thấy túi của anh ấy không?" - "Không, anh ấy không."
2. "Họ đã đến New York?" - "Có, họ đã làm."
3. "Katy có nghỉ học sớm không?" - "Có cô đã làm."
4. "Chúng ta có bài tập về nhà nào không?" - "Không, chúng tôi đã không."