Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 67 Unit 7 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 7 trang 67 Unit 7 Language Focus Practice trong Unit 7: Music sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 67 Unit 7 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo

Be going to

1 (trang 67 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences using “be going to” and the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng "be going to" và các động từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 67 Unit 7 Language Focus Practice | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. 'm going to listen

2. isn't going to walk

3. 're going to watch

4. 'm not going to buy

5. is going to do

6. aren't going to sing

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ nghe đài sau. Chương trình yêu thích của tôi là lúc 7:00.

2. Anh ấy sẽ không đi bộ đến nhà ga vì trời mưa.

3. Chúng ta sẽ xem video âm nhạc trực tuyến.

4. Tôi sẽ không mua chiếc áo phông đó. Nó rất là đắt tiền.

5. Dasha sẽ làm bài tập về âm nhạc vào tối nay.

6. Chúng tôi sẽ không hát bài hát đó. Nó thực sự khủng khiếp!

2 (trang 67 SBT tiếng Anh 7): Write affirmative (V) and negative (X) sentences using “be going to”. (Viết câu khẳng định (V) và câu phủ định (X) bằng cách sử dụng “be going to”.)

1. I / learn / these cool lyrics (V)

2. we / download / the reggae song (X)

3. Harry and Niall / talk / to the fans (V)

4. that video / be / on TV tonight (X)

5. you / write / the music for the album (V)

6. they / change / the title of the song (X)

Đáp án:

1. I'm going to learn these cool lyrics.

2. We aren't going to download the reggae song.

3. Harry and Niall are going to talk to the fans.

4. That video isn't going to be on TV tonight.

5. You're going to write the music for the album.

6. They aren't going to change the title of the song.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ học những lời bài hát hay này.

2. Chúng tôi sẽ không tải xuống bài hát reggae.

3. Harry và Niall sẽ nói chuyện với người hâm mộ.

4. Video đó sẽ không được chiếu vào tối nay.

5. Bạn sẽ viết nhạc cho album.

6. Họ sẽ không thay đổi tên bài hát.

Will - be going to

3 (trang 67 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences using “will” or “be going to” and the verbs in brackets (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng “will” hoặc "be going to" và các động từ trong ngoặc)

1. We (study) a lot because we want to do well in the exams.

2. Italy is a nice place. I'm sure they (have) a good time.

3. I (visit) grandmother after school tomorrow.

4. Let's go to that new museum in London. I think we (enjoy) it.

5. If you like heavy metal, we know you (love) this new song!

6. Bill has got a new guitar and he (start) guitar lessons.

Đáp án:

1. 're going to study

2. 'll have

3. 'm going to visit

4. 'll enjoy

5. 'll love

6. 's going to start

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ học rất nhiều vì chúng tôi muốn làm tốt trong các kỳ thi.

2. Ý là một nơi tốt đẹp. Tôi chắc rằng họ sẽ có một khoảng thời gian vui vẻ.

3. Ngày mai tôi sẽ đến thăm bà ngoại sau giờ học.

4. Hãy đến bảo tàng mới đó ở London. Tôi nghĩ chúng ta sẽ thích nó.

5. Nếu bạn thích heavy metal, chúng tôi biết bạn sẽ thích bài hát mới này!

6. Bill có một cây đàn mới và anh ấy sẽ bắt đầu học guitar.

Be going to: questions

4 (trang 67 SBT tiếng Anh 7): Complete the questions using “be going to” and the verbs (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng "be going to" và các động từ)

1. (Fatma / learn) the bass?

2. (you / do) a heavy metal version of that song?

3. (Archie / become) a singer?

4. (they / sing) some of their old songs?

5. What (Paul/ play) in the band?

Đáp án:

1. Is Fatma going to learn

2. Are you going to do

3. Is Archie going to become

4. Are they going to sing

5. is Paul going to play


Hướng dẫn dịch:

1. Fatma có định học bass không?

2. Bạn có định thực hiện một phiên bản heavy metal của bài hát đó không?

3. Archie có định trở thành ca sĩ không?

4. Họ sẽ hát một số bài hát cũ của họ?

5. Paul sẽ chơi gì trong ban nhạc?

Present continuous for future arrangements

5 (trang 67 SBT tiếng Anh 7): Look at the table. Then write sentences using the present continuous (Nhìn vào bảng. Sau đó viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

SBT Tiếng Anh 7 trang 67 Unit 7 Language Focus Practice | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

1. On Saturday, Yasmin … with the school band. She … shopping.

2. On Sunday, Yasmin … homework. She … friends.

3. On Friday, Owen and Ben … basketball. They … a film.

4. On Saturday, Owen and Ben … with the school band. They … shopping.

5. On Sunday, Owen and Ben … friends. They … homework.

Đáp án:

1. isn't practising, 's going

2. is doing, isn't meeting

3. aren't playing, 're watching

4. are practising, aren't going

5. are meeting, aren't doing

Hướng dẫn dịch:

1. Vào thứ bảy, Yasmin không luyện tập với ban nhạc của trường. Cô ấy đang đi mua sắm.

2. Vào Chủ nhật, Yasmin đang làm bài tập về nhà. Cô ấy không gặp bạn bè.

3. Vào thứ sáu, Owen và Ben không chơi bóng rổ. Họ đang xem một bộ phim.

4. Vào thứ bảy, Owen và Ben đang luyện tập với ban nhạc của trường. Họ không đi mua sắm.

5. Vào Chủ nhật, Owen và Ben đang gặp gỡ bạn bè. Họ không làm bài tập về nhà.

Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác: