Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 68 Unit 8 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 7 trang 68 Unit 8 Language Focus Practice trong Unit 8: I believe I sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.
Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 68 Unit 8 Language Focus Practice - Chân trời sáng tạo
Infinitives: with “to” or without “to”
1 (trang 68 SBT tiếng Anh 7): Write “to” or “0” in the blanks (Viết “to” hoặc “0” vào chỗ trống)
Đáp án:
1. to |
2. to |
3. 0 |
4. 0 |
5. to |
6. 0 |
7. to |
8. to |
9. to |
10. 0 |
Hướng dẫn dịch:
1. muốn làm điều gì đó
2. cần phải làm gì đó
3. có thể làm một cái gì đó
4. nên làm gì đó
5. muốn làm điều gì đó
6. có thể làm một cái gì đó
7. phải làm điều gì đó
8. được sử dụng để làm một cái gì đó
9. phải làm một cái gì đó
10. phải làm gì đó
2 (trang 68 SBT tiếng Anh 7): Complete the sentences using the affirmative or negative form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định của động từ)
1. It's cold today. You should …
2. You can … many vegetables as they are good for your health.
3. You must … soccer in this restricted area.
4. You have … hard so as to get high grades.
5. You ought … these fairy tales to build your imagination.
6. You can … faster if you have lighter shoes.
Đáp án:
1. not swim |
2. eat |
3. not play |
4. to study |
5. to read |
6. run |
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay trời lạnh. Bạn không nên bơi.
2. Bạn có thể ăn nhiều loại rau vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
3. Bạn không được đá bóng trong khu vực cấm này.
4. Bạn phải học tập chăm chỉ để đạt điểm cao.
5. Bạn nên đọc những câu chuyện cổ tích này để xây dựng trí tưởng tượng của bạn.
6. Bạn có thể chạy nhanh hơn nếu bạn có một đôi giày nhẹ hơn.
Connecting ideas
3 (trang 68 SBT tiếng Anh 7): Order the words to make sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
1. or we / stop using fossil fuels / we should / to breathe will have no fresh air
2. we ought / using coal / pollutes the air / to stop / because it
3. an effective source / but / nuclear power is / very dangerous / of energy / it is
4. look for / we will have / we should / alternative sources of energy / and / a better environment
5. an effective source / although / nuclear power is / very dangerous / of energy / it is
Đáp án:
1. We should stop using fossil fuels or we will have no fresh air to breathe.
2. We ought to stop using coal because it pollutes the air.
3. Nuclear power is an effective source of energy but it is very dangerous.
4. We should look for alternative sources of energy and we will have a better environment.
5. Although nuclear power is an effective source of energy, it is very dangerous.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta nên ngừng sử dụng nhiên liệu hóa thạch, nếu không chúng ta sẽ không có không khí trong lành để thở.
2. Chúng ta nên ngừng sử dụng than vì nó gây ô nhiễm không khí.
3. Năng lượng hạt nhân là một nguồn năng lượng hiệu quả nhưng nó rất nguy hiểm.
4. Chúng ta nên tìm kiếm các nguồn năng lượng thay thế và chúng ta sẽ có một môi trường tốt hơn.
5. Mặc dù điện hạt nhân là một nguồn năng lượng hiệu quả nhưng nó rất nguy hiểm.
Quantifiers
4 (trang 68 SBT tiếng Anh 7): Choose the best answer for each sentence (Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu)
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. c |
4. b |
5. a |
6. c |
7. c |
8. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Một số học sinh không đủ thể thao để thưởng thức trò chơi.
2. Không còn thức ăn nào trong tủ lạnh.
3. Anh ấy làm việc chăm chỉ, nhưng anh ấy không kiếm được nhiều tiền.
4. "Bạn có muốn một ít sữa chua để tráng miệng không?" - "Có, làm ơn."
5. Nhiều thứ đã thay đổi kể từ thập kỷ trước.
6. Bố mua cho tôi rất nhiều đồ chơi bất cứ khi nào tôi đạt kết quả tốt.
7. Chúng tôi không có nhiều thời gian. Chúng ta phải nhanh lên.
8. "Có quán cà phê nào gần đây không?" - "Không, không có."