SBT Tiếng Anh 9 trang 23 Unit 3 Language Focus - Friends plus


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 trang 23 Unit 3 Language Focus trong Unit 3: Our surroundings sách Tiếng Anh 9 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus.

SBT Tiếng Anh 9 trang 23 Unit 3 Language Focus - Friends plus

1 (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the table with the words. (Hoàn thảnh bảng với các từ đã cho.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 23 Unit 3 Language Focus | Friends plus

SBT Tiếng Anh 9 trang 23 Unit 3 Language Focus | Friends plus

Đáp án:

1. doesn’t open

2. ’s renting

3. ’m not waiting

4. ’ll pay

5. won’t drive

6. ’m going to buy

7. aren’t going to shop

Giải thích:

1. Thì hiện tại đơn:

(+) S + V/ Vs/es.

(-) S + don’t/ doesn’t + V-inf.

(?) Do/ does + S + V-inf?

2. Thì hiện tại tiếp diễn:

(+) S + is/ am/ are +V-ing.

(-) S + isn’t/ aren’t/ am not + V-ing.

(?) Is/ Are + S + V-ing?

3. Thì tương lai gần:

(+) S + is/ am/ are + going to + V-inf.

(-) S + isn’t/ aren’t/ am not + going to + V-inf.

(?) Is/ Are + S + V-inf?

4. Thì tương lai đơn:

(+) S + will + V-inf.

(-) S + won’t + V-inf.

(?) Will + S + V-inf?

2 (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Your friend is going to a new shopping centre. Order the words to make questions. (Bạn của bạn đang đi đến một trung tâm mua sắm mới. Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)

you / time / What / are / going / go out / to / ?

What time are you going to go out?

1. leave / When / train / your/ does / ?

___________________________________________

2. you / meeting/ Is / Leah / the / at / station /

___________________________________________

3. the / Will / shopping centre / busy / be / ?

___________________________________________

4. you / lunch / Where / going / are / have / to / ?

___________________________________________

5. leave / time /flight / to / What / does / New York / their/ ?

___________________________________________

6. Leah / Is / going/ buy/ anything/ to / ?

___________________________________________

Đáp án:

1. When does your train leave?

2. Is Leah meeting you at the station?

3. Will the shopping centre be busy?

4. Where are you going to have lunch?

5. What time does their flight to New York leave?

6. Is Leah going to buy anything?

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào tàu của bạn khởi hành?

2. Leah có gặp bạn ở nhà ga không?

3. Trung tâm mua sắm có đông đúc không?

4. Bạn định ăn trưa ở đâu?

5. Chuyến bay tới New York của họ khởi hành lúc mấy giờ?

6. Leah có định mua gì không?

3 (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Write sentences using the future form in brackets. (Viết câu sử dụng dạng tương lai trong ngoặc.)

I / get / some new jeans on Friday (going to)

I'm going to get some new jeans on Friday.

1. in the future, / people/ not go to shops (will)

___________________________________________

2. our bus / arrive / at 8.00 tonight (present simple)

___________________________________________

3. Jo / buy / a bike today (present continuous)

___________________________________________

4. my daughter / take / a few exams / at the end of this week. (going to)

___________________________________________

Đáp án:

1. In the future, people won’t go to shops.

2. Our bus arrives at 8.00 tonight.

3. Jo is buying a bike today.

4. My daughter is going to take a few exams at the end of this week.

Hướng dẫn dịch:

1. Trong tương lai, mọi người sẽ không đến cửa hàng nữa.

2. Xe buýt của chúng tôi đến lúc 8 giờ tối nay.

3. Hôm nay Jo sẽ mua một chiếc xe đạp.

4. Con gái tôi sẽ thi một vài bài kiểm tra vào cuối tuần này.

4 (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Choose the correct words in the email. (Chọn từ đúng trong email.)

To: mtntaylor@mailme.co.uk                 Subject: Sales tomorrow?

Hi Martin,

What will you do/ SBT Tiếng Anh 9 trang 23 Unit 3 Language Focus | Friends plus / do you do tomorrow morning? Do you want to come shopping? I've heard that there's a sale at that big sports shop in town. Everybody says they (1) 'll have / have / 're having amazing offers. I've already decided that I (2) 'll buy / buy / 'm going to buy a new pair of trainers.

The shop (3) opens / opening / 'Il open at 9.00, I think it (4) 's being / 'Il be being / 'Il be busy tomorrow so we have to arrive on time! Jake (5) 's coming / comes / 'Il come too, He says that he (6) waits / 's waiting / 'Il wait for us outside the shop.

Anyway, I (7) call / 'Il call / 'm calling you later and we (8) 'll talk / talk / 're talking about it.

Ivan

Đáp án:

1. ’ll have

2. ’m going to buy

3. opens

4. ’ll be

5. ’s coming

6. ’ll wait

7. ’ll call

8. ’ll talk

Giải thích:

1. Sự việc dự kiến sẽ xảy ra trong tương lai.

2. Dự định đã lên kế hoạch từ trước và sẽ xảy ra trong tương lai gần. 

3. Thời gian biểu cố định.

4. Có “I think” nói về dự đoán (chưa chắc chắn).

5. hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần.

6. Quyết định ngay thời điểm nói.

7.  Quyết định ngay thời điểm nói.

8. Quyết định ngay thời điểm nói.

Hướng dẫn dịch:

Tới: mtntaylor@mailme.co.uk                 Chủ đề: Mua sắm ngày mai không?

Chào Martin,

Sáng mai cậu làm gì? Cậu có muốn đến mua sắm không? Tớ nghe nói có đợt giảm giá ở cửa hàng thể thao lớn trong thị trấn. Mọi người đều nói rằng họ sẽ có những ưu đãi tuyệt vời. Tớ đã quyết định rằng tớ sẽ mua một đôi giày thể thao mới.

Cửa hàng mở cửa lúc 9 giờ, tớ nghĩ ngày mai sẽ bận nên chúng ta phải đến đúng giờ! Jake cũng sẽ đến. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đợi chúng ta bên ngoài cửa hàng.

Dù sao thì tớ sẽ gọi cho cậu sau và chúng ta sẽ nói về chuyện đó.

Ivan

5 (trang 23 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the sentences using the future forms on this page and your own ideas. (Hoàn thành các câu sử dụng các dạng tương lai trên trang này và ý tưởng của riêng bạn.)

I've decided that next year, I'm going to get a job.

1. In 2050, ____________________________________________________________

2. Next month _________________________________________________________

3. This Saturday afternoon, _______________________________________________

4. Hurry up! We need to leave now because the shop __________________________

Đáp án:

1. there won’t be any shops. People will order everything online.

2. I’ll take up a new sport.

3. I’m going shopping with friends in town.

4. closes in ten minutes.

Hướng dẫn dịch:

1. Vào năm 2050, sẽ không còn cửa hàng nào. Mọi người sẽ đặt hàng mọi thứ trực tuyến.

2. Tháng tới tôi sẽ chơi một môn thể thao mới.

3. Chiều thứ bảy này tôi sẽ đi mua sắm với bạn bè trong thị trấn.

4. Nhanh lên! Chúng ta cần phải rời đi ngay bây giờ vì mười phút nữa cửa hàng sẽ đóng cửa.

Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 3: Our surroundings hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết khác: