X

SBT Tin học 10 Kết nối tri thức

Giải SBT Tin học 10 trang 46 Kết nối tri thức


Haylamdo sưu tầm và biên soạn Giải SBT Tin học 10 trang 46 trong Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách Sách bài tập Tin 10 Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Tin học 10 trang 46.

Giải SBT Tin học 10 trang 46 Kết nối tri thức

Câu 22.1 trang 46 SBT Tin học 10: Giả sử danh sách được xác định như sau:

A = [1, 2, 3, 10, "Việt", True]

Em hãy cho biết câu lệnh sau in gì ra màn hình.

print(A[2], A[4], A[5], len(A))

Lời giải:

Câu lệnh in ra màn hình: 3 Việt True 6

Giả sử danh sách được xác định như sau

Câu 22.2 trang 46 SBT Tin học 10: Giả sử A là danh sách được xác định trong Câu 22. 1. Các câu lệnh sau cho kết quả là gì?

a) del A[0]                      b) A = [0, 2] + A

c) A[1] = A[1] * 2           d) A = A + [15]

Lời giải:

a) Xoá phần tử đầu tiên của danh sách.

b) Thêm hai phần tử mới là các số 0, 2 vào đầu danh sách A.

c) Nhân phần tử thứ hai của danh sách đã cho với 2 (giá trị A[1] sau câu lệnh này sẽ là 4).

d) Thêm vào cuối danh sách A phần tử một số có giá trị là 15.

Câu 22.3 trang 46 SBT Tin học 10: Cho A là danh sách được xác định như sau: A = [1, -2, -3.5, 4, 6, -2.5]. Em hãy cho biết kết quả thực hiện các câu lệnh sau:

a)

s = 0

for i in range(len (A)):

 if A[i] > 0:

  s = s +A[i]

print(s)

b)

for i in range(len(A)):

 A[i] = A[i] + 3

c)

k = 0

for i in range(1, 4):

 if A[i] < 0:

  k = k +1

print(k)

Lời giải:

a) 11 (là tổng các phần tử lớn hơn 0 của A).

Cho A là danh sách được xác định như sau: A = [1, -2, -3.5, 4, 6, -2.5]

b) Mỗi phần tử của danh sách A sau câu lệnh này được cộng thêm 3, nghĩa là:

A = [4, 1,-0.5, 7, 9, 0.5].

Cho A là danh sách được xác định như sau: A = [1, -2, -3.5, 4, 6, -2.5]

c) 2 (là số phần tử nhỏ hơn 0 trong các phần tử A[1], A[2], A[3]).

Cho A là danh sách được xác định như sau: A = [1, -2, -3.5, 4, 6, -2.5]

Lời giải sách bài tập Tin 10 Bài 22: Kiểu dữ liệu danh sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tin học lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: