Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết
Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:
Giải sách bài tập Toán 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực
Bài 12 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:
Lời giải:
a) Do 0<√3−1<1 và √2<√3 nên (√3−1)√2>(√3−1)√3.
Suy ra: a > b.
b) Ta có: a=(√2−1)π=[(√2−1)(√2+1)√2+1]π
=(2−1√2+1)π=(1√2+1)π=(√2+1)−π.
Do √2+1>1 và –π < e nên ta có:
(√2+1)−π<(√2+1)e⇔(√2−1)π<(√2+1)e.
Suy ra: a < b.
c) Ta có: a=13400=(134)100=(181)100 và b=14300=(143)100=(164)100.
Do 100 > 0 và 181<164 nên (181)100<(164)100⇔13400<14300.
Suy ra: a < b.
d) Ta có:
a=84√27=234√33=(4√16)34√33=4√1634√33=1634334=(163)34.
Do 163>√32>0 và 34>0 nên (163)34>(√32)34⇔84√27>(√32)34.
Suy ra: a > b.
Lời giải SBT Toán 11 Bài 1: Phép tính lũy thừa với số mũ thực hay khác:
Bài 1 trang 33 SBT Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x–7 là: ....
Bài 2 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của 5√x3 là:....
Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của 8√x3 là:....
Bài 4 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của x√2 là:....
Bài 5 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Giá trị của biểu thức P=21−√2⋅23+√2⋅412 bằng:....
Bài 7 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Nếu (2−√3)a−1<2+√3 thì:....
Bài 9 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Biểu thức P=3√x2√x3 với x > 0 được rút gọn bằng:....
Bài 10 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2: Biểu thức Q=a√3.(1a)√3−1với a > 0 được rút gọn bằng:....