Bài 62 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2


Giải mỗi phương trình sau:

Giải sách bài tập Toán 11 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Bài 62 trang 50 SBT Toán 11 Tập 2: Giải mỗi phương trình sau:

a) log4 (x – 4) = –2;                               

b) log3 (x2 + 2x) = 1;

c)  log25x24=12;    

d) log9 [(2x – 1)2] = 2;

e) log(x2 – 2x) = log(2x – 3);                 

g) log2x2+log122x+8=0.

Lời giải:

a) log4 (x – 4) = –2 ⇔ x – 4 = 4–2

x4=116x=6516.

Vậy phương trình có nghiệm x=6516.

b) log3 (x2 + 2x) = 1 ⇔ x2 + 2x = 31

x2+2x3=0x=3x=1.

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {– 3; 1}.

c) log25x24=12x24=2512

x24=5x2=9x=3x=3.

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {– 3; 3}.

d) log92x12=22x12=92

4x24x80=0x=4x=5.

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {– 4; 5}.

e) Ta có: logx22x=log2x3

 x22x=2x32x3>0x24x+3=0x>32

 x=1x=3x>32x=3.

Vậy phương trình có nghiệm x = 3.

g) log2x2+log122x+8=0.

log2x2+log212x+8=0

⇔ log2 (x2) – log2 (2x + 8) = 0

⇔ log2 (x2) = log2 (2x + 8)

 x2=2x+82x+8>0x22x8=0x>4

x=2x=4x>4x=2x=4

Vậy phương trình có nghiệm x ∈ {– 2; 4}.

Lời giải SBT Toán 11 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit hay khác:

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán 11 Cánh diều hay, chi tiết khác: