Hoàn thành số liệu ở bảng sau làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của đơn vị đo đã cho nếu cần
Hoàn thành số liệu ở bảng sau (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của đơn vị đo đã cho nếu cần, lấy π ≈ 3,14):
Giải SBT Toán 9 Bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên - Cánh diều
Bài 37 trang 120 SBT Toán 9 Tập 1: Hoàn thành số liệu ở bảng sau (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của đơn vị đo đã cho nếu cần, lấy π ≈ 3,14):
Bán kính đường tròn (R) |
Chu vi đường tròn (C) |
Diện tích hình tròn (S) |
Số đo của cung tròn (no) |
Độ dài của cung tròn có số đo no |
Diện tích của hình quạt tròn có số đo no |
? |
? |
12,56 cm2 |
135o |
? |
? |
0,6 cm |
? |
? |
? |
1,256 cm |
? |
? |
? |
50,24 cm2 |
? |
? |
6,28 cm2 |
3 cm |
? |
? |
? |
? |
0,942 cm2 |
Lời giải:
⦁ Chu vi của đường tròn bán kính R là: C = 2πR.
⦁ Độ dài của cung tròn có số đo n° trong đường tròn bán kính R là: suy ra
⦁ Diện tích của hình tròn bán kính R là: S = πR2, suy ra
⦁ Diện tích của hình quạt tròn bán kính R, cung có số đo n° là suy ra và
Áp dụng các công thức trên, ta hoàn thành được bảng như sau:
Bán kính đường tròn (R) |
Chu vi đường tròn (C) |
Diện tích hình tròn (S) |
Số đo của cung tròn (no) |
Độ dài của cung tròn có số đo no |
Diện tích của hình quạt tròn có số đo no |
2 cm |
12,56 cm |
12,56 cm2 |
135° |
4,71 cm |
4,71 cm2 |
0,6 cm |
3,768 cm |
1,1304 cm2 |
120° |
1,256 cm |
0,3768 cm2 |
4 cm |
25,12 cm |
50,24 cm2 |
45° |
3,14 cm |
6,28 cm2 |
3 cm |
18,84 cm |
28,26 cm2 |
12° |
0,628 cm |
0,942 cm2 |
Lời giải SBT Toán 9 Bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên hay khác: