Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ngắn nhất
Soạn bài Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
I. Từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa hẹp
a) - Nghĩa của từ "động vật" rộng hơn nghĩa của các từ "thú, chim, cá".
Bởi vì nghĩa của từ "động vật" bao hàm cả nghĩa của các từ "thú, chim, cá".
b) - Nghĩa của từ "thú" rộng hơn nghĩa của các từ "voi, hươu".
Bởi vì nghĩa của từ "thú" bao hàm cả nghĩa của các từ "voi, hươu".
- Nghĩa của từ "chim" rộng hơn nghĩa của từ "tu hú, sáo"
Bởi vì nghĩa của từ "chim" bao hàm cả nghĩa của các từ "tu hú, sáo".
- Nghĩa của từ "cá" rộng hơn nghĩa của từ "cá rô, cá thu"
Bởi vì nghĩa của từ "cá" bao hàm cả nghĩa của các từ "cá rô, cá thu".
c) - Nghĩa của từ "thú" rộng hơn nghĩa của từ "chim, cá" nhưng hẹp hơn nghĩa của từ "động vật".
- Nghĩa của từ "chim" rộng hơn nghĩa của từ "chào mào, chim sẻ" nhưng hẹp hơn nghĩa của từ "động vật".
- Nghĩa của từ "cá" rộng hơn nghĩa của từ "cá voi, cá thu" nhưng hẹp hơn nghĩa của từ "động vật".
II. Luyện tập
Câu 1 (trang 10 sgk Văn 8 Tập 1):
a.
b.
Câu 2 (trang 11 sgk Văn 8 Tập 1): Từ ngữ có nghĩa rộng:
a) Chất đốt
b) Nghệ thuật
c) Thức ăn
d) Nhìn
e) Đánh
Câu 3 (trang 11 sgk Văn 8 Tập 1): Từ có nghĩa được bao hàm
a) Xe cộ: xe đạp, xe máy, xích lô, ô tô,..
b) Kim loại: sắt, đồng, bạc, nhôm,..
c) Hoa quả: đào, vải, mận, bưởi,…
d) Người (họ hàng): cô, dì, chú, bác,…
e) Mang: vác, khiêng, xách, …
Câu 4 (trang 11 sgk Văn 8 Tập 1): Những từ không thuộc phạm vi nghĩa:
a) Thuốc lào
b) Thủ quỹ
c) Bút điện
d) Hoa tai
Câu 5 (trang 11 sgk Văn 8 Tập 1):
- Từ có nghĩa rộng: khóc
- Từ có nghĩa hẹp: sụt sùi, nức nở