Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 31 (ngắn nhất): Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
Tập bản đồ Địa Lí 10 Bài 31 (ngắn nhất): Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
Với các bài giải bài tập Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí lớp 10 Bài 31 (ngắn nhất): Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia sẽ giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà, từ đó củng cố kiến thức để đạt điểm cao trong các bài thi môn Địa Lí lớp 10.
Bài 1 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 10: Dựa vào bảng số liệu về sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm 2007, em hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước này:
Tên nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Dân số(triệu người) | Bình quân lương thực đầu người (kg/người) |
Trung Quốc Hoa Kì Ấn Độ Liên Bang Nga, Inđônêxia Việt Nam Thế giới | 457,4
415,2 260,5 80,5 70,4 40,0 2351,0 | 1318,0
302,2 1131,9 141,7 231,6 84,2 6625,0 | ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... |
Trả lời:
Bài 2 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 10: Em hãy tính bình quân lương thực theo đầu người, điền vào chỗ chấm (...) ở bảng trên và nêu nhận xét:
* Những nước có dân số đông
* Những nước có sản lượng lương thực lớn
* Những nước có nình quân lương thực/đầu người cao
* Những nước có bình quân /đầu người thấp
* Việt Nam
Trả lời:
Tính bình quân lương thực đầu người và nhận xét:
Tên nước | Sản lượng lương thực (triệu tấn) | Dân số (triệu người) | Bình quân lương thực đầu người (kg/người) |
Trung Quốc
Hoa Kì Ấn Độ Liên Bang Nga Inđônêxia Việt Nam Thế giới | 457,4
415,2 260,5 80,5 70,4 40,0 2351,0 | 1318,0
302,2 1131,9 141,7 231,6 84,2 6625,0 | 347,0
1373,9 230,1 568,1 304,0 475,1 354,9 |
* Những nước có dân số đông: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Inđônêxia,...
* Những nước có sản lượng lương thực lớn: Trung Quốc, Hoa Kì, Ấn Độ,...
* Những nước có nình quân lương thực/đầu người cao: Hoa Kì, LB Nga,,...
* Những nước có bình quân /đầu người thấp: Ấn Độ, Trung Quốc.
* Việt Nam: Có sản lượng lương thực và số dân thấp nhất trong các quốc gia trên, có bình quân lương thực trên đầu người ở mức tương đối cao (475,1 kg/người/năm)