Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 trang 146, 147 Grammar Reference - Explore New Worlds 11


Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Unit 1 lớp 11 trang 146, 147 Grammar Reference trong Unit 1: Food for Life Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 trang 146, 147 Grammar Reference - Explore New Worlds 11

Lesson A

A (trang 146 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Circle the correct form. (Khoanh tròn đúng mẫu)

1. Do you buy / Are you buying the ingredients for the dish right now?

2. We always eat pozole / are eating pozole on special occasions.

3. I almost never drink / am drinking coffee.

4. Is dad making / Does dad make a cake because it's my birthday today?

5. We don't usually go / aren't usually going out for dinner.

6. I have / am having a wonderful dinner at my friend’s house.

Đáp án:

1. Are you buying the ingredients for the dish right now?

2. We always eat pozole on special occasions.

3. I almost never drink coffee.

4. Is dad making a cake because it's my birthday today?

5. We don't usually go out for dinner.

6. I am having a wonderful dinner at my friend’s house.

Giải thích:

1. Có right now là dấu hiệu của thì HTHT => tobe + Ving

2. Có special occasions diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại => HTĐ

3. Có never là dấu hiệu của thì HTĐ => chia ĐT V(s/es)

4. Có today là dấu hiệu của thì HTHT => tobe+Ving

5. Có usually là dấu hiệu của thì HTĐ => chia ĐT V(s/es)

6. Diễn tả hành động tại thời điểm nói => thì HTHT => tobe + Ving

Hướng dẫn dịch:

1. Hiện tại bạn có đang mua nguyên liệu cho món ăn không?

2. Chúng tôi luôn ăn pozole vào những dịp đặc biệt.

3. Tôi gần như không bao giờ uống cà phê.

4. Có phải bố làm bánh vì hôm nay là sinh nhật của tôi không?

5. Chúng tôi thường không ra ngoài ăn tối.

6. Tôi đang có một bữa tối tuyệt vời ở nhà bạn tôi.

B (trang 146 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write the correct form of the verb in parentheses. (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc)

1. Lila never _____________ meat or fish. She's a vegetarian. (eat)

2. What ____________ ? (you make) It ____________ good! (smell)

3. I never ____________ my cell phone when I'm at the table with my family. (use)

4. My litte brother ____________ to try new foods. (not like)

5. Right now, I ____________ how to make curry. My aunt ____________ me. (learn; teach)

6. Wait a minute! I _____________ (think)

Đáp án:

1. Lila never eats meat or fish. She's a vegetarian.

2. What did you make? It smells good!

3. I never use my cell phone when I'm at the table with my family.

4. My little brother doesn't like to try new foods.

5. Right now, I am learning how to make curry. My aunt is teaching me.

6. Wait a minute! I am thinking

Giải thích:

1. Có never là dấu hiệu của thì HTĐ => chia V(s/es)

2. Câu hỏi về việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ => chia thì QKĐ: Ved, mượn trợ ĐT did

3. Có never là dấu hiệu của thì HTĐ => chia V(s/es)

4. Chia thì HTĐ V(s/es) với những câu nói ở hiện tại

5. Có right now là dấu hiệu của HTHT => tobe + Ving

6. Có Wait a minute! là dấu hiệu của HTHT => tobe + Ving

Hướng dẫn dịch:

1. Lila không bao giờ ăn thịt hoặc cá. Cô ấy là người ăn chay.

2. Bạn đã làm gì? Nó thật thơm!

3. Tôi không bao giờ sử dụng điện thoại di động khi ngồi cùng bàn với gia đình.

4. Em trai tôi không thích thử những món ăn mới.

5. Hiện tại tôi đang học cách làm món cà ri. Dì tôi đang dạy tôi.

6. Đợi một chút! tôi đang nghĩ

C (trang 146 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)

1. How often do you go out for dinner?

2. Do you usually cook the meals in your house?

3. What are you studying right now?

4. What are you thinking about right now?

Đáp án:

1. I don't go out for dinner very often, maybe once or twice a month if my family decides to celebrate something

2. No, I don't usually cook meals in my house. My mom usually does the cooking, although sometimes my dad helps out on weekends

3. I'm currently studying a range of subjects as a high school student. These include English, mathematics, science, history, foreign language, and physical education

4. Right now, I'm thinking about the upcoming history test that I have next week. I'm feeling a bit nervous about it and need to start studying soon

Giải thích:

1. Thì HTĐ: S + tobe/V(s/es) + O

2. usually + V(s/es): thường làm gì

3. Thì HTTD: S + tobe + Ving + O

4. Thì HTTD: S + tobe + Ving + O

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thường xuyên ra ngoài ăn tối, có thể một hoặc hai lần một tháng nếu gia đình tôi quyết định ăn mừng điều gì đó

2. Không, tôi không thường nấu bữa ăn ở nhà. Mẹ tôi thường nấu ăn, mặc dù đôi khi bố tôi giúp việc nhà vào cuối tuần

3. Tôi hiện đang học nhiều môn học khi còn là học sinh trung học. Chúng bao gồm tiếng Anh, toán, khoa học, lịch sử, ngoại ngữ và thể dục

4. Hiện tại, tôi đang nghĩ về bài kiểm tra lịch sử sắp tới vào tuần tới. Tôi cảm thấy hơi lo lắng về điều đó và cần phải bắt đầu học sớm

Lesson C

D (trang 147 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write the correct form of the verb in parentheses. (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc)

1. I _________ dinner at my friend’s house last night. (have)

2. What _________ at the grocery store this morning? (you buy)

3. Saul _________ lunch. He _________ hungry. (not eat; not be)

4. The restaurant _________ at 1:00 a.m. last night. The wait staff _________ very tired. (close; be)

5. The chef _________ the mea yesterday. (not order)

6. When I ________ to this market last weekend, the fruit _________ very fresh. (come; be)

Đáp án:

1. I had dinner at my friend’s house last night.

2. What did you buy at the grocery store this morning?

3. Saul didn't eat lunch. He wasn't hungry.

4. The restaurant closed at 1:00 a.m. last night. The wait staff were very tired.

5. The chef didn't order the meal yesterday.

6. When I came to this market last weekend, the fruit was very fresh

Giải thích:

1. last night là dấu hiệu thì QKĐ: S + V2 + O

2. this morning => thì QKĐ: S + V2 + O

3. Chỉ hành động trong quá khứ => thì QKĐ: S + V2 + O

4. last night là dấu hiệu thì QKĐ: S + V2 + O

5. yesterday là dấu hiệu thì QKĐ: S + V2 + O

6. last weekend là dấu hiệu thì QKĐ: S + V2 + O

Hướng dẫn dịch:

1. Tối qua tôi đã ăn tối ở nhà bạn tôi.

2. Sáng nay bạn đã mua gì ở cửa hàng tạp hóa?

3. Saul không ăn trưa. Anh ấy không đói.

4. Nhà hàng đóng cửa lúc 1 giờ sáng hôm qua. Nhân viên chờ đợi rất mệt mỏi.

5. Hôm qua đầu bếp đã không gọi món.

6. Khi tôi đến chợ này vào cuối tuần trước, trái cây rất tươi

E (trang 147 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Complete the questions. Then, write your answers. (Hoàn thành các câu hỏi. Sau đó, viết câu trả lời của bạn)

1. Where _________ you ________ last Saturday? (go)

2. Did _________ your friends there? (see)

3. What _________ there (do)

4. _________ there? (eat)

5. _________? (your idea)

Đáp án:

1. Where did you go last Saturday?

Answer: I went to the park last Saturday.

2. Did you see your friends there?

Answer: No, I didn't see my friends there.

3. What did you do there?

Answer: I went for a walk and then sat by the lake to read a book.

4. Did you eat there?

Answer: No, I didn't eat there. I brought some snacks with me.

5. What's your idea?

Answer: Sorry, I don't understand the context of this question. Could you please provide more information or context?

Giải thích:

1. last Sunday => thì HTĐ => mượn trợ ĐT did

2. thì QKĐ: S + V2 + O

3. thì QKĐ: S + V2 + O, go for a walk: đi dạo

4. thì QKĐ: S + V2 + O

5. Could you + V: bạn có thể làm gì đó không?

Hướng dẫn dịch:

1. Thứ bảy tuần trước bạn đã đi đâu?

Trả lời: Thứ bảy tuần trước tôi đã đi đến công viên.

2. Bạn có thấy bạn bè của mình ở đó không?

Trả lời: Không, tôi không thấy bạn bè tôi ở đó.

3. Bạn đã làm gì ở đó?

Trả lời: Tôi đi dạo rồi ngồi bên hồ đọc sách.

4. Bạn đã ăn ở đó chưa?

Trả lời: Không, tôi không ăn ở đó. Tôi mang theo một ít đồ ăn nhẹ.

5. Ý tưởng của bạn là gì?

Trả lời: Xin lỗi, tôi không hiểu ngữ cảnh của câu hỏi này. Bạn có thể vui lòng cung cấp thêm thông tin hoặc bối cảnh?

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1: Food for Life hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác: