Giải Tiếng Anh 11 Unit 10C trang 116, 117 Use English at the Airport - Explore New Worlds 11
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Unit 10C lớp 11 trang 116, 117 Use English at the Airport trong Unit 10: Travel Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10C.
Giải Tiếng Anh 11 Unit 10C trang 116, 117 Use English at the Airport - Explore New Worlds 11
A (trang 116 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write the words and phrases from the box next to their meanings. (Viết các từ và cụm từ trong hộp bên cạnh ý nghĩa của chúng)
airline agent baggage claim boarding pass carry-on bag
(online) check-in gate security check terminal
1. (online) check-in registering for your flight at the airport or electronically
2. ____________ the person who helps you register for your flight and takes your large bags
3. ____________ where travelers arrive and leave from at an airport
4. ____________ this has your flight details and seat number. You need it to get on the plane.
5. ____________ where you picK Up your suitcase after your flight
6. ____________ where your bags are checked by security officers
7. ____________ the door where you get on the plane
8. ____________ a small bag you can take on the plane with you
Đáp án:
1. check-in |
2. airline agent |
3.terminal |
4. boarding pass |
5. baggage claim |
6. security check |
7. gate |
8. carry-on bag |
B (trang 116 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Complete the paragraph with the words and phrases from A. (Hoàn thành đoạn văn với các từ và cụm từ từ A)
When you get to the airport, the first thing you have to do is go to the right (1) _____________. Then, you need to find the (2) ___________ desk where an (3) ___________ will help you. They will check your passport and give you your (4) ___________ which has your flight information. If you have a large bag or suitcase, you have to check it there. If you only have a (5) ____________, you can take it on the plane with you. If you did (6) ____________, you already have your boarding pass, so you can go straight to the (7) ___________ in the departure area. You will have to go through a (8) ___________ to make sure you don't have anything dangerous. Finally, when you get to your destination, you can pick up your checked bag from the (9) _______________.
Đáp án:
1. terminal |
2. airline agent |
3. agent |
4. boarding pass |
5. carry-on bag |
6. online check-in |
7. gate |
8. security |
9. baggage claim |
Hướng dẫn dịch:
Khi đến sân bay, việc đầu tiên bạn phải làm là đi đến đúng nhà ga. Sau đó, bạn cần tìm bàn đại lý hàng không nơi đại lý sẽ giúp bạn. Họ sẽ kiểm tra hộ chiếu của bạn và đưa cho bạn thẻ lên máy bay có thông tin chuyến bay của bạn. Nếu bạn có một chiếc túi hoặc vali lớn, bạn phải kiểm tra nó ở đó. Nếu bạn chỉ có một chiếc túi xách tay, bạn có thể mang nó lên máy bay. Nếu bạn làm thủ tục trực tuyến thì bạn đã có sẵn thẻ lên máy bay nên bạn có thể đi thẳng đến cổng ở khu vực khởi hành. Bạn sẽ phải trải qua kiểm tra an ninh để chắc chắn rằng mình không gặp điều gì nguy hiểm. Cuối cùng, khi đến nơi, bạn có thể lấy hành lý ký gửi từ quầy lấy hành lý.
C (trang 117 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write sentences about traveling by plane. Use 'have to', 'must', 'must not', and 'can't'. (Viết câu về việc đi du lịch bằng máy bay. Sử dụng 'have to', 'must', 'must not' và 'can't')
Gợi ý:
1. When traveling by plane, you must have a valid passport and a boarding pass to board the flight.
2. Passengers must follow the safety instructions given by the flight attendants during takeoff and landing.
3. You can't bring any flammable or explosive items on the plane, as they pose a safety risk.
4. You have to put your electronic devices on airplane mode during the flight to avoid any interference with the aircraft's communication systems.
5. Passengers must not smoke on the plane, as it is strictly prohibited and can result in fines or legal action.
6. You must arrive at the airport at least two hours before your scheduled flight departure time to allow time for security checks and boarding procedures.
7. You can bring a carry-on bag with you on the plane, but it must meet the airline's size and weight restrictions.
8. Passengers must follow the instructions given by the flight crew and can't interfere with the aircraft's equipment or operations.
9. You must fasten your seatbelt during takeoff, landing, and whenever the seatbelt sign is illuminated.
10. Passengers must not disturb others with loud noises or disruptive behavior during the flight, as it can affect the comfort and safety of other passengers.
Hướng dẫn dịch:
1. Khi di chuyển bằng máy bay, bạn phải có hộ chiếu hợp lệ và thẻ lên máy bay để lên chuyến bay.
2. Hành khách phải tuân thủ các hướng dẫn an toàn do tiếp viên đưa ra trong quá trình cất cánh, hạ cánh.
3. Bạn không được mang bất kỳ vật dụng dễ cháy hoặc nổ nào lên máy bay vì chúng có thể gây rủi ro về an toàn.
4. Bạn phải đặt các thiết bị điện tử của mình ở chế độ máy bay trong suốt chuyến bay để tránh gây nhiễu cho hệ thống liên lạc của máy bay.
5. Hành khách không được hút thuốc trên máy bay vì hành vi này bị nghiêm cấm và có thể bị phạt tiền hoặc bị kiện.
6. Bạn phải đến sân bay ít nhất hai giờ trước giờ khởi hành chuyến bay theo lịch trình để có thời gian kiểm tra an ninh và làm thủ tục lên máy bay.
7. Bạn có thể mang theo túi xách tay lên máy bay, nhưng nó phải đáp ứng các giới hạn về kích thước và trọng lượng của hãng hàng không.
8. Hành khách phải tuân theo sự hướng dẫn của tổ bay và không được can thiệp vào thiết bị, hoạt động của tàu bay.
9. Bạn phải thắt dây an toàn khi cất cánh, hạ cánh và bất cứ khi nào đèn báo thắt dây an toàn sáng.
10. Hành khách không được làm phiền người khác bằng tiếng ồn lớn hoặc có hành vi gây rối trong suốt chuyến bay vì có thể ảnh hưởng đến sự thoải mái và an toàn của hành khách khác.
D (trang 117 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Listen to the conversation with your book closed. What time will the traveler get on the plane? (Nghe cuộc trò chuyện với cuốn sách của bạn đóng lại. Du khách sẽ lên máy bay lúc mấy giờ?)
Airline agent: Good afternoon. Where are you flying to today?
Traveler: To Bogota. Here's my passport.
Airline agent: Thank you. And do you have any bags to check?
Traveler: Just one. And this is my carry-on bag.
Airline agent: OK, thank you. Here’s your boarding pass. You're in seat 27D. Boarding time is 10:15 at gate 13, but you must be at the gate 30 minutes before that.
Traveler: OK, and 27D is a window seat, isn't it?
Airline agent: No, I'm afraid it isn’t. There aren't any window seats available.
Traveler: Oh, I thought I had reserved a window seat when I booked online.
Airline agent: I'm sorry about that, ma’am. Is there anything else I can help you with?
Traveler: Yes, is there a restaurant after the security check?
Airline agent: Yes, there are two.
Đáp án:
The traveler will get on the plane at 10:15 at gate 13, but they must be at the gate 30 minutes before that.
Hướng dẫn dịch:
Du khách sẽ lên máy bay lúc 10h15 tại cổng 13 nhưng phải có mặt tại cổng trước đó 30 phút.
E (trang 117 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): In pairs, practice the conversation. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại theo cặp. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
Goal check (trang 117 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Work in pair. (Làm việc theo cặp.)
1. In pairs, write a list of the things you do at an airport.
2. Join another pair and compare your lists. Put the actions in order.
3. Prepare the dialog for a how-to video in which you show other students how to use English at the airport.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10: Travel hay khác: