Unit 4 lớp 11 Vocabulary Builder (trang 109, 110) - Tiếng Anh 11 Friends Global


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 4 lớp 11 Vocabulary Builder trang 109, 110 trong Unit 4: Home Tiếng Anh 11 Friends Global bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4.

Tiếng Anh 11 Unit 4 Vocabulary Builder (trang 109, 110) - Tiếng Anh 11 Friends Global

1 (trang 109 Tiếng Anh 11 Friends Global): Underline the correct verb: do or make. (Gạch dưới động từ đúng: do hoặc make.)

1. Can I do / make a suggestion?

2. We need to do / make more research before we buy a car.

3. I helped my parents to do / make the housework.

4. We didn't do / make a sound as we entered the house.

5. Let's try not to do / make a mess in the living room.

6. A car drove into our wall, but it didn't do / make much damage.

7. Before we start eating, I'd like to do / make an announcement.

8. I often do / make the cooking at weekends.

Đáp án:

1. make

2. do

3. do

4. make

5. make

6. do

7. make

8. do

Giải thích:

- make a suggestion: đưa ra một gợi ý

- do research: làm nghiên cứu

- do the housework: làm việc nhà

- make a sound: phát ra âm thanh

- make a mess: bày bừa

- do damage: gây thiệt hại

- make an announcement: thông báo

- do the cooking: nấu ăn

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể đưa ra đề xuất không?

2. Chúng ta cần nghiên cứu thêm trước khi mua một chiếc ô tô.

3. Tôi đã giúp bố mẹ làm việc nhà.

4. Chúng tôi không gây ra tiếng động nào khi bước vào nhà.

5. Chúng ta hãy cố gắng đừng làm bừa bộn trong phòng khách.

6. Một chiếc ô tô lao vào tường nhà chúng tôi nhưng không gây thiệt hại nhiều.

7. Trước khi chúng ta bắt đầu ăn, tôi muốn thông báo một điều.

8. Tôi thường nấu ăn vào cuối tuần.

2 (trang 109 Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the correct form of do or make. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của do hoặc make.)

1. I didn't enjoy the exercise class, but it probably _________ me good.

2. He finds exams difficult, but he always _________ his best.

3. It wasn't my birthday yesterday – you _________ a mistake.

4. Both hotels look great, but we have to _________ a choice.

5. I like your new haircut. It _________ a big difference to your appearance.

6. Did you see that motorbike? It was _________ about 200 km/h!

Đáp án:

1. did

2. does

3. made

4. make

5. makes

6. doing

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thích lớp tập thể dục nhưng có lẽ nó giúp ích cho tôi rất nhiều.

2. Anh ấy thấy kỳ thi khó nhưng anh ấy luôn cố gắng hết sức.

3. Hôm qua không phải sinh nhật tôi – bạn đã phạm sai lầm.

4. Cả hai khách sạn đều trông rất đẹp, nhưng chúng ta phải lựa chọn.

5. Tôi thích kiểu tóc mới của bạn. Nó tạo nên sự khác biệt lớn cho vẻ ngoài của bạn.

3 (trang 110 Tiếng Anh 11 Friends Global): Match the pictures (1-6) with six words from the list below. (Nối các bức tranh (1-6) với sáu từ trong danh sách dưới đây.)

Tiếng Anh 11 Unit 4 Vocabulary Builder (trang 109, 110) | Friends Global 11

Tiếng Anh 11 Unit 4 Vocabulary Builder (trang 109, 110) | Friends Global 11

Đáp án:

1. stool

2. cot

3. chandelier

4. pillow

5. bucket

6. kettle

Hướng dẫn dịch:

1. ghế đẩu

2. cũi

3. đèn chùm

4. gối

5. xô

6. ấm đun nước

4 (trang 110 Tiếng Anh 11 Friends Global): In the list of words in exercise 3, find (Trong danh sách các từ ở bài tập 3, hãy tìm)

1. three things you sit on.

2. four things you can fill with water.

3. at least nine things powered by electricity.

4. six things you usually find only in a bedroom.

5. three things that cover windows.

6. three forms of lighting.

7. two things which can make a house warmer.

8. three things which you use to cover the floor, or part of it.

Đáp án:

1. armchair, sofa, stool.

2. basin, bucket, sink, bathtub.

3. chandelier, lamp, dishwasher, hairdryer, kettle, radiator, wall light, washing machine, toaster.

4. cot, duvet, mattress, pillow, wardrobe, rug.

5. blinds, curtains, shutters.

6. chandelier, lamp, wall light.

7. radiator, fireplace.

8. carpet, rug, doormat.

Hướng dẫn dịch:

1. Ba thứ bạn ngồi lên.

ghế bành, ghế sofa, ghế đẩu.

2. Bốn thứ bạn có thể đổ đầy nước.

chậu, xô, bồn rửa, bồn tắm.

3. Ít nhất chín thứ chạy bằng điện.

đèn chùm, đèn chiếu sáng, máy rửa chén, máy sấy tóc, ấm đun nước, bộ tản nhiệt, đèn tường, máy giặt, máy nướng bánh mì.

4. Sáu thứ bạn thường chỉ tìm thấy trong phòng ngủ.

cũi, chăn, đệm, gối, tủ, thảm.

5. Ba thứ che cửa sổ.

mành, mành, cửa chớp.

6. Ba hình thức chiếu sáng.

đèn chùm, đèn chùm, đèn tường.

7. Hai điều có thể làm cho ngôi nhà ấm áp hơn.

tản nhiệt, lò sưởi.

8. Ba thứ mà bạn dùng để trải sàn nhà, hoặc một phần của nó.

thảm, thảm, thảm chùi chân.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Friends Global hay khác: