Unit 5A lớp 11 Vocabulary (trang 60, 61) - Tiếng Anh 11 Friends Global


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 5A lớp 11 Vocabulary trang 60, 61 trong Unit 5: Technology Tiếng Anh 11 Friends Global bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5A.

Tiếng Anh 11 Unit 5A Vocabulary (trang 60, 61) - Tiếng Anh 11 Friends Global

1 (trang 60 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about the following activities. Use 'How often ...?' Give extra information in your answer. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các hoạt động sau. Sử dụng 'How often...?' Cung cấp thêm thông tin trong câu trả lời của bạn)

Unit 5A lớp 11 Vocabulary (trang 60, 61) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Gợi ý:

1. Do your homework

- How often do you do your homework?

- I do my homework every day after school to stay on top of my studies.

2. Download music

- How often do you download music?

- I don't download music very often. I prefer to use streaming services like Spotify to listen to music.

3. Follow people on Twitter

- How often do you follow people on Twitter?

- I follow new people on Twitter every few weeks if I come across interesting profiles or if someone follows me first.

4. Play games

- How often do you play games?

- I play games almost every day on my computer or console. It's a great way to relax after a long day.

5. Read/ Write a blog

- How often do you read/write a blog?

- I read blogs every few days on topics that interest me. I don't write a blog myself, but I enjoy reading other people's content.

6. Shop

- How often do you shop?

- I shop online a few times a month for things like clothing, electronics, and household items.

7. Use social networking sites

- How often do you use social networking sites?

- I use social networking sites every day to stay connected with friends and family, and to share updates about my life.

Hướng dẫn dịch:

1. Làm bài tập về nhà

- Bạn làm bài tập của bạn thường xuyên như thế nào?

- Tôi làm bài tập về nhà mỗi ngày sau giờ học để luôn theo kịp việc học.

2. Tải nhạc

- Bạn tải nhạc bao lâu một lần?

- Tôi không tải nhạc thường xuyên. Tôi thích sử dụng các dịch vụ phát trực tuyến như Spotify để nghe nhạc.

3. Theo dõi mọi người trên Twitter

- Bạn có thường xuyên theo dõi mọi người trên Twitter không?

- Tôi theo dõi những người mới trên Twitter vài tuần một lần nếu tôi gặp những hồ sơ thú vị hoặc nếu ai đó theo dõi tôi trước.

4. Chơi game

- Bạn có thường xuyên chơi game không?

- Hầu như ngày nào tôi cũng chơi game trên máy tính hoặc máy chơi game console. Đó là một cách tuyệt vời để thư giãn sau một ngày dài.

5. Đọc/Viết blog

- Bạn có thường xuyên đọc/viết blog không?

- Tôi đọc blog vài ngày một lần về các chủ đề mà tôi quan tâm. Tôi không tự viết blog nhưng tôi thích đọc nội dung của người khác.

6. Cửa hàng

- Bạn có thường xuyên mua sắm không?

- Tôi mua sắm trực tuyến vài lần một tháng cho những thứ như quần áo, đồ điện tử và đồ gia dụng.

7. Sử dụng các trang mạng xã hội

- Bạn có thường xuyên sử dụng các trang mạng xã hội không?

- Tôi sử dụng các trang mạng xã hội hàng ngày để kết nối với bạn bè và gia đình cũng như để chia sẻ thông tin cập nhật về cuộc sống của mình.

2 (trang 60 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Complete the quiz questions with the verbs below. (Hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm với các động từ dưới đây)

Unit 5A lớp 11 Vocabulary (trang 60, 61) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Answer 1, 2, 3 or 4 for each question. Make a note of your scores.

1 = I don't know what you're talking about.

2 = No, I don't think I can do that.

3 = I've never done that, but I think I know how.

4 = Yes, I can do that.

Do you know how to

a. (1) _______________ a simple game?

b. (2) _______________ a video clip to Youtube?

c. use Google to (3) _______________ within a specific website?

d. (4) _______________ your profile on a social networking site?

e. post, (5) _______________ on and rate contributions on a social networking site?

f. (6) _______________ a new email account?

g. (7) _______________ to a Wi-Fi hotspot with your tablet or phone when you’re away from home?

h. (8) _______________ to a Youtube channel?

i. (9) _______________ a text message you’ve received from one friend to another friend?

j. (10) _______________ a document directly from your phone?

k. (11) _______________ an app on your phone?

Đáp án:

2. upload

3. search

4. update

5. comment

6. set up

7. log on

8. subscribe

9. forward

10. print

11. install

Giải thích:

- comment: bình luận

- forward: chuyển tiếp

- install: cài đặt

- log on: đăng nhập

- print: in

- programme: lập trình 

- search: tìm kiếm

- set up: thiết lập

- subscribe: đăng kí

- update: cập nhật

- upload: tải lên

Hướng dẫn dịch:

Bạn có biết cách

a. lập trình một trò chơi đơn giản?

b. tải video clip lên Youtube?

c. sử dụng Google để tìm kiếm trong một trang web cụ thể?

d. cập nhật hồ sơ của bạn trên một trang mạng xã hội?

e. đăng bình luận và đánh giá những đóng góp trên một trang mạng xã hội?

f. thiết lập một tài khoản email mới?

g. đăng nhập vào điểm phát sóng Wi-Fi bằng máy tính bảng hoặc điện thoại khi bạn vắng nhà?

h. đăng ký một kênh Youtube?

i. chuyển tiếp tin nhắn văn bản bạn nhận được từ người bạn này sang người bạn khác?

j. in tài liệu trực tiếp từ điện thoại của bạn?

k. cài đặt ứng dụng trên điện thoại của bạn?

3 (trang 61 Tiếng Anh 11 Friends Global): Answer the quiz and calculate your own score to see how tech-savvy you are. (Trả lời câu đố và tính điểm của riêng bạn để xem bạn am hiểu công nghệ như thế nào)

11-16. You are not at all tech-sawy. That's fine, but be careful not to get left behind!

17-22. You have a basic knowledge of computer technology, but you'd probably rather face-to-face contact.

23-33. You understand technology and are pretty good at using it. You are quick to learn.

34-44. You are plugged in - a real computer geek! You can a handle any gadget or software.

Hướng dẫn dịch:

16-11. Bạn hoàn toàn không phải là người am hiểu công nghệ. Điều đó tốt thôi, nhưng hãy cẩn thận để không bị bỏ lại phía sau!

17-22. Bạn có kiến thức cơ bản về công nghệ máy tính, nhưng có lẽ bạn muốn tiếp xúc trực tiếp hơn.

23-33. Bạn hiểu công nghệ và sử dụng nó khá tốt. Bạn có khả năng học hỏi nhanh chóng.

34-44. Bạn đã được cắm điện - một người đam mê máy tính thực sự! Bạn có thể xử lý bất kỳ tiện ích hoặc phần mềm nào.

4 (trang 61 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Match a-e with 1-5 and f-j with 6-10. Then listen and check. (Nối a-e với 1-5 và f-j với 6-10. Sau đó nghe và kiểm tra)

Track 2.16

Unit 5A lớp 11 Vocabulary (trang 60, 61) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

1. e

2. d

3. c

4. b

5. a

6. g

7. f

8. i

9. j

10. h

Giải thích:

1 - a. open / close the trash, the recycle bin: mở/ đóng thùng rác

2 - d. save a document, a file, a photo, your work: lưu tài liệu, tập tin, ảnh, công việc của bạn

3 - b. enter your password, your username, your name, your address: nhập mật khẩu, tên người dùng, tên, địa chỉ của bạn

4 - i. scroll up / down a text, a photo, a file, a document, a link, a folder: cuộn lên / xuống văn bản, ảnh, tệp, tài liệu, liên kết, thư mục

5 - e. empty an app, a new window, a folder, a file, a document: làm trống một ứng dụng, một cửa sổ mới, một thư mục, một tập tin, một tài liệu

6 - g. check / uncheck a box: chọn/bỏ chọn một hộp

7 - f. follow a link: theo một liên kết

8 - h. copy and paste a text, a photo, a file, a document, a link, a folder: sao chép và dán văn bản, ảnh, tệp, tài liệu, liên kết, thư mục

9 - i. create a text, a photo, a file, a document, a link, a folder: tạo văn bản, ảnh, tập tin, tài liệu, liên kết, thư mục

10 - h. click / double click on a button, an icon, a link: nhấp chuột/nhấp đúp chuột vào một nút, một biểu tượng, một liên kết

5 (trang 61 Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to three helpline dialogues. Circle the correct answers (a-c). (Nghe ba cuộc đối thoại đường dây trợ giúp. Khoanh tròn các câu trả lời đúng (a-c)

Track 2.17

1. The customer doesn’t know how to

a. enter his payment details.

b. add items to the basket.

c. get money off something he wants to buy.

2. The technical support assistant advises the woman to

a. send the email to the bank, then remove it from her computer.

b. click on the link in the email.

c. choose a new password.

3. The man can

a. send emails, but can’t receive them.

b. receive emails, but can’t send them.

c. send and receive emails from one email account, but not from another.

Đáp án:

1. c

2. a

3. c

Nội dung bài nghe:

1.

H Hello, how can I help?

C I’m trying to buy an MP3 player for my daughter. I’ve added it to my shopping basket. I’ve got a discount code here but I’m not sure what to do with it.

H Is the MP3 in the basket?

C Yes, it is.

H OK. Click on 'Check out' the enter your payment details.

C I've already done that.

H Good. Click on 'Continue'. On the next page you'll see a summary of your transaction. Can you see that?

C Yes. There’s a ‘Complete your purchase’ button.

H Don’t click on that button just yet. Enter the discount code first.

C OK. RX4569PLQ. Click on ‘Apply code?’

H Yes.

C Oh dear. It says it’s out of date! What a nuisance! Can I have a discount anyway?

H No, I’m afraid not.

C OK, never mind. I’ll click on ‘Complete your purchase’. Done.

H Is there anything else I can help you with?

C No, that’s all. Thanks for your help.

2.

O Good morning. Oxford Savings Bank. How can I help?

C Oh, hello. I keep getting emails from you asking me to change my password.

O I’ll put you through to the department that deals with internet security.

C OK. Thanks.

H Hello, technical support, can I help?

C I keep getting emails from you asking me to change my password. But my password works fine. I was wondering what I should do with them.

H You need to be very careful with emails like that. It’s probably someone fishing.

C Fishing? On a website?

H It’s when someone makes an email look like it’s from a real organisation, like a bank. But in fact they’re just trying to get personal information from you, like passwords.

C So it isn’t from you?

H No, but can you forward it to us, please? And then you should delete the email from your inbox. And whatever you do, don’t follow any links contained in the email.

C Who do I forward it to?

H security@osb.com.

COK, thanks. I’ll do that now.

3.

H Good morning. Can I take your name, please?

C James Ford.

H Is it all right if I call you James?

C Yes, sure.

H What can I do for you today, James?

C My friend has sent me an email, but I can’t see it in my inbox. I’ve clicked on ‘Send and Receive’ but I keep getting an error message. It tells me to enter my username and password. I keep doing that, and it says I’ve got it wrong. But I know I haven’t.

H OK, have you tried sending an email too?

C Yes, with the same result.

H You probably just need to reset your password. Can I just take you through a few security questions?

C Sure.

H What are the first and second letters of your mother’s maiden name?

C B and R.

H And your house number and postcode?

C 51 and ZX3 HJ51.

H Thank you. And your date of birth?

C 20th July 1996.

H OK, I’ve sent you an email with a code to your other email address. Log on to your email account. Once you’ve got it, you can reset your password using the code provided.

C OK, thanks. I’ll give it a go. It’s odd because my other email account seems to be working perfectly well.

Hướng dẫn dịch:

1.

H Xin chào, tôi có thể giúp gì cho anh?

C Tôi đang cố mua một máy nghe nhạc MP3 cho con gái tôi. Tôi đã thêm nó vào giỏ hàng của mình. Tôi có một mã giảm giá ở đây nhưng tôi không biết phải làm gì với nó.

H Máy nghe nhạc đã ở trong giỏ hàng rồi đúng không ạ ?

C Đúng vậy.

H Được rồi. Giờ anh hãy bấm nút ‘Check out’ và nhập thông tin thanh toán của anh.

C Tôi đã nhập xong rồi.

H Tốt. Giờ thì bấm nút ‘Continue’. Ở trang tiếp theo  anh sẽ thấy một bản tóm tắt giao dịch. Anh thấy nó chứ?

C Có. Có nút 'Hoàn tất giao dịch mua của bạn'.

H Đừng nhấp vào nút đó. Hãy nhập mã giảm giá trước.

C Được rồi. RX4569PLQ. Nhấp vào 'Áp dụng mã?'

H Đúng vậy.

C Ôi trời. Nó đã hết hạn! Thật là phiền toái! Tôi có thể được giảm giá không?

H Tôi e là không thể ạ.

C OK, Không sao. Tôi sẽ nhấp vào 'Hoàn tất giao dịch mua của bạn'. Xong.

H Tôi có thể giúp gì cho anh nữa không?

C Không, đó là tất cả. Cảm ơn vì sự giúp đỡ.

2.

H Chào buổi sáng. Đây là Ngân hàng tiết kiệm Oxford. Tôi có thể giúp gì?

C Ồ, xin chào. Tôi liên tục nhận được email từ bên bạn yêu cầu tôi thay đổi mật khẩu.

O Tôi sẽ nối máy cho bạn đến bộ phận liên quan đến an ninh mạng nhé.

C Được rồi. Cảm ơn.

H Xin chào, bộ phận hỗ trợ kỹ thuật xin nghe, tôi có thể giúp gì được không?

C Tôi liên tục nhận được email từ bạn yêu cầu tôi thay đổi mật khẩu. Nhưng mật khẩu của tôi hoạt động tốt. Tôi đã tự hỏi mình nên làm gì với chúng.

H Bạn cần hết sức cẩn thận với những email như vậy. Có lẽ ai đó đang fishing.

C Câu cá? Trên một trang web ấy hả?

H Đó là khi ai đó làm cho email trông giống như email đến từ một tổ chức thực sự, chẳng hạn như ngân hàng. Nhưng trên thực tế, họ chỉ đang cố lấy thông tin cá nhân từ bạn, chẳng hạn như mật khẩu.

C Vậy nó không phải từ bên bạn?

H Không, nhưng bạn có thể chuyển tiếp nó cho chúng tôi được không? Sau đó, bạn nên xóa email khỏi hộp thư đến của mình. Và bất kể bạn làm gì, đừng bấm vào bất kỳ liên kết nào có trong email.

C Tôi chuyển tiếp nó cho ai?

H security@osb.com.

C OK, cảm ơn. Tôi sẽ làm ngay đây.

3.

H Chào buổi sáng. Vui lòng cho tôi xin tên của bạn?

C James Ford.

H Có ổn không nếu tôi gọi bạn là James?

C Vâng, chắc chắn rồi.

H Hôm nay tôi có thể làm gì cho bạn đây, James?

C Bên bạn tôi đã gửi cho tôi một email, nhưng tôi không thể thấy nó trong hộp thư đến của mình. Tôi đã nhấp vào 'Gửi và Nhận' nhưng tôi vẫn nhận được thông báo lỗi. Nó bảo tôi nhập tên người dùng và mật khẩu của tôi. Tôi tiếp tục làm điều đó, và nó nói rằng tôi đã hiểu sai. Nhưng tôi biết tôi đã làm đúng.

H OK, bạn cũng đã thử gửi email chưa?

C Rồi, kết quả tương tự.

H Bạn có thể chỉ cần đặt lại mật khẩu của mình thôi. Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi bảo mật không?

C Chắc chắn rồi.

H Chữ cái đầu tiên và thứ hai trong tên thời con gái của mẹ bạn là gì?

C B và R .

H Và số nhà và mã bưu điện của bạn?

C 51 và ZX3 HJ51.

H Cảm ơn bạn. Và ngày sinh của bạn?

C Ngày 20 tháng 7 năm 1996

H OK, tôi đã gửi cho bạn một email có mã tới địa chỉ email khác của bạn. Hãy đăng nhập vào tài khoản email của bạn. Khi bạn đã có nó, bạn có thể đặt lại mật khẩu của mình bằng mã được cung cấp.

C OK, cảm ơn. Tôi sẽ thử. Thật kỳ lạ vì tài khoản email khác của tôi dường như đang hoạt động hoàn toàn bình thường.

6 (trang 61 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences with the affirmative or negative imperative of the verbs below. (Đọc Recycle box. Sau đó nghe lại và hoàn thành các câu với mệnh lệnh khẳng định hoặc phủ định của các động từ bên dưới)

Track 2.17

Unit 5A lớp 11 Vocabulary (trang 60, 61) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Dialogue 1

(1) _____________ that button just yet. (2) _____________  the discount code first.

Dialogue 2

And then you should (3) _____________ the email. And whatever you do, (4) _____________ any links contained in the email.

Dialogue 3

(5) _____________ to your email account. Once you've got it, you can reset your password.

Đáp án:

1. Don’t click on

2. Enter

3. delete

4. don’t follow

5. Log on

 

Hướng dẫn dịch:

Đối thoại 1

Đừng bấm vào nút đó vội. Nhập mã giảm giá đầu tiên.

Đối thoại 2

Và sau đó bạn nên xóa email.

Và dù bạn làm gì, đừng theo bất kỳ liên kết nào có trong email.

Đối thoại 3

Đăng nhập vào tài khoản email của bạn. Khi bạn đã có nó, bạn có thể đặt lại mật khẩu của mình.

7 (trang 61 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Give each other instructions on how to do three of these things. Use words from exercises 2, 4 and 6 to help you, and use the imperatives. (Làm việc theo cặp. Đưa ra hướng dẫn cho nhau về cách thực hiện ba trong số những điều này. Sử dụng các từ trong bài tập 2, 4 và 6 để giúp bạn và sử dụng các mệnh lệnh)

1. Buy and download a song

2. Create anew document

3. Buy something online

4. Comment on a Facebook post

5. Add an emoji to a text message

Gợi ý:

A: To download a song, first open iTunes. Then click on the iTunes Store icon. Then type the name...

B: Okay, got it. To create a new document, open up Microsoft Word. Then click on "New Document". You can choose a template or start with a blank document.

A: Great. To buy something online, go to the website you want to buy from. Then choose the product you want to buy and add it to your cart. After that, you'll need to fill in your shipping information and payment details.

B: Thanks. To comment on a Facebook post, find the post you want to comment on. Then click on the comment box and type your comment. Finally, click "Post" to submit your comment.

A: And to add an emoji to a text message, open up your messaging app and start a new message. Then click on the emoji button and choose the emoji you want to use. Finally, hit send to add the emoji to your text message.

Hướng dẫn dịch:

A: Để tải xuống một bài hát, trước tiên hãy mở iTunes. Sau đó bấm vào biểu tượng iTunes Store. Sau đó gõ tên...

B: Được rồi, hiểu rồi. Để tạo một tài liệu mới, hãy mở Microsoft Word. Sau đó bấm vào "Tài liệu mới". Bạn có thể chọn một mẫu hoặc bắt đầu với một tài liệu trống.

A: Tuyệt vời. Để mua thứ gì đó trực tuyến, hãy truy cập trang web bạn muốn mua. Sau đó chọn sản phẩm muốn mua và thêm vào giỏ hàng. Sau đó, bạn sẽ cần điền thông tin giao hàng và chi tiết thanh toán.

B: Cảm ơn. Để bình luận về một bài đăng trên Facebook, hãy tìm bài đăng mà bạn muốn bình luận. Sau đó bấm vào hộp bình luận và nhập bình luận của bạn. Cuối cùng, nhấp vào "Đăng" để gửi bình luận của bạn.

A: Và để thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản, hãy mở ứng dụng nhắn tin của bạn và bắt đầu một tin nhắn mới. Sau đó nhấp vào nút biểu tượng cảm xúc và chọn biểu tượng cảm xúc bạn muốn sử dụng. Cuối cùng, nhấn gửi để thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản của bạn.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Technology hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Friends Global bộ sách Chân trời sáng tạo hay khác: