Unit 5E lớp 11 Word Skills (trang 65) - Tiếng Anh 11 Friends Global
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 5E lớp 11 Word Skills trang 65 trong Unit 5: Technology Tiếng Anh 11 Friends Global bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5E.
Tiếng Anh 11 Unit 5E Word Skills (trang 65) - Tiếng Anh 11 Friends Global
1 (trang 65 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Which of these activities do you spend a lot of time doing? How often do you do them? (Làm việc theo cặp. Bạn dành nhiều thời gian cho hoạt động nào trong số những hoạt động này? Bạn làm chúng bao lâu một lần?)
- Checking your phone for messages
- Taking photos of yourself
- Browsing social networking sites
- Playing video games
Gợi ý:
A: I spend a lot of time browsing social networking sites. I usually do it every day for about an hour or so.
B: For me, I spend a lot of time playing video games. I usually play for a few hours each day, especially on weekends.
A: I also spend a lot of time checking my phone for messages. I usually do it several times throughout the day, especially when I'm waiting for something or have some free time.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi dành nhiều thời gian tìm các trang mạng xã hội. Tôi thường làm điều đó mỗi ngày trong khoảng một giờ hoặc lâu hơn.
B: Đối với tôi, tôi dành nhiều thời gian để chơi trò chơi điện tử. Tôi thường chơi vài giờ mỗi ngày, đặc biệt là vào cuối tuần.
A: Tôi cũng dành nhiều thời gian kiểm tra điện thoại để tìm tin nhắn. Tôi thường làm điều đó nhiều lần trong ngày, đặc biệt là khi tôi đang chờ đợi điều gì đó hoặc có thời gian rảnh.
2 (trang 65 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the messages between a father and his son. Do you think the son was addicted to playing video games? Find evidence for your opinion. (Đọc những tin nhắn giữa một người cha và con trai của mình. Bạn có nghĩ rằng con trai đã nghiện chơi trò chơi điện tử? Tìm bằng chứng cho ý kiến của bạn)
Dad, I’m interested in playing video games, you know. However, you are always unhappy with that. You get curious about the types of game I play. You're afraid that I'll be addicted to it. You're worried about the amount of time I spend online. Although I'm a teenager, I’m aware of what I should do. I'm responsible enough for my studying. You see, I'm always successful in maths and English. I love you, Dad.
Dear my boy, I feel dissatisfied with your staying up late playing video games. I’m sometimes shocked at your words when I remind you to do homework. I know you're good at maths and English, but I think you need to spend more time playing sports. And don’t be too sensitive to my advice. How about a game of badminton with me next Saturday evening? Lots of love.
Hướng dẫn dịch:
Bố biết đấy, con thích chơi trò chơi điện tử. Tuy nhiên, bạn luôn không hài lòng với điều đó. Bạn tò mò về các loại trò chơi tôi chơi. Anh sợ em sẽ nghiện nó. Bạn đang lo lắng về lượng thời gian tôi dành cho việc trực tuyến. Mặc dù tôi còn là một thiếu niên nhưng tôi biết mình nên làm gì. Tôi có đủ trách nhiệm với việc học của mình. Bạn thấy đấy, tôi luôn thành công ở môn toán và tiếng Anh. Con yêu bố.
Chàng trai thân mến của tôi, tôi cảm thấy không hài lòng với việc bạn thức khuya chơi trò chơi điện tử. Đôi khi tôi bị sốc trước lời nói của bạn khi nhắc bạn làm bài tập. Tôi biết bạn giỏi toán và tiếng Anh nhưng tôi nghĩ bạn cần dành nhiều thời gian hơn để chơi thể thao. Và đừng quá nhạy cảm với lời khuyên của tôi. Chơi cầu lông với tôi vào tối thứ Bảy tới nhé? Rất nhiều tình yêu.
Đáp án:
Yes, I think the son was addicted to playing video games.
Giải thích:
Thông tin: “I feel dissatisfied with your staying up late playing video games. I'm sometimes shocked at your words when I remind you to do homework.” (Cha cảm thấy không hài lòng với việc con thức khuya chơi điện tử. Đôi khi cha bị sốc trước những lời nói của con khi cha nhắc con làm bài tập về nhà.)
3 (trang 65 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Then underline these adjectives in the messages. Which prepositions follow them? (Đọc Learn this. Sau đó gạch chân những tính từ này trong các tin nhắn. Giới từ nào theo sau chúng?)
Đáp án:
- addicted + to: nghiện
- aware + of: nhận thức về
- curious + about: tò mò về
- dissatisfied + with: không hài lòng với
- good + at: giỏi về
- interested + in: hứng thú về
- successful + at: thành công với
- responsible + for: chịu trách nhiệm cho
- sensitive + to: nhạy cảm với
- shocked + at: sốc về
- worried + about: lo lắng về
- unhappy + with: không vui với
4 (trang 65 Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct prepositions to go with these adjectives. Use a dictionary to help you. (Khoanh tròn các giới từ đúng để đi với các tính từ này. Sử dụng một từ điển để giúp bạn)
1. harmful for / to
2. angry about / for
3. obsessed of / with
4. similar at / to
5. pleased to / with
6. familiar in / with
Đáp án:
1. to |
2. about |
3. with |
4. to |
5. with |
6. with |
Giải thích:
- harmful to: có hại cho
- angry about: tức giận về
- obsessed with: bị ám ảnh với
- similar to: tương tự như
- pleased with: hài lòng với
- familiar with: quen thuộc với
5 (trang 65 Tiếng Anh 11 Friends Global): USE OF ENGLISH Complete the text with the correct prepositions. All of the adjectives are in exercises 2 - 4. (Hoàn thành văn bản với các giới từ chính xác. Tất cả các tính từ đều có trong bài tập 2 - 4)
A teenager in the UK, Danny Bowman, became addicted (1) _____ ‘selfies’ and spent up to ten hours a day taking around 200 photos of himself with his phone. This was a true case of addiction: it was harmful (2) _____ his education and his friendships and responsible (3) _____ several health problems. Experts are aware (4) _____ the condition and say it is becoming more and more common. Danny first posted selfies on Facebook when he was fifteen and soon became obsessed (5) _____ reading his friends’ comments. Although he was pleased (6) _____ many of the things his friends wrote, he was also very sensitive (7) _____ criticism. Before long, he was feeling very dissatisfied (8) _____ his appearance. He took more and more photos of himself. His parents became very worried (9) _____ his behaviour. Because they were both mental health nurses, they were familiar (10) _____ addictions. They knew that Danny needed help. Now, after months of hospital treatment, Danny has been successful (11) _____ beating his addiction. But it’s a growing problem, with many other cases similar (12) _____ Danny’s.
Đáp án:
1. to |
2. to |
3. for |
4. of |
5. with |
6. with |
7. to |
8. with |
9. about |
10. with |
11. in |
12. to |
Hướng dẫn dịch:
Danny Bowman, một thiếu niên ở Anh, nghiện chụp ảnh 'tự sướng' và dành tới 10 giờ mỗi ngày để chụp khoảng 200 bức ảnh của mình bằng điện thoại. Đây là một trường hợp nghiện thực sự: nó có hại cho việc học hành và tình bạn của anh ấy và là nguyên nhân cho một số vấn đề sức khỏe. Các chuyên gia biết về tình trạng này và nói rằng nó ngày càng trở nên phổ biến hơn. Lần đầu tiên Danny đăng ảnh selfie lên Facebook là khi anh mười lăm tuổi và nhanh chóng bị ám ảnh bởi việc đọc bình luận của bạn bè. Mặc dù hài lòng với nhiều điều bạn bè viết, nhưng anh ấy cũng rất nhạy cảm trước những lời chỉ trích. Chẳng bao lâu sau, anh cảm thấy rất không hài lòng với ngoại hình của mình. Anh chụp ngày càng nhiều ảnh của mình. Cha mẹ anh trở nên rất lo lắng lo lắng về hành vi của anh. Bởi vì họ là y tá về sức khỏe tâm thần, họ đã quen thuộc với những cơn nghiện. Họ biết rằng Danny cần giúp đỡ. Giờ đây, sau nhiều tháng điều trị tại bệnh viện, Danny đã cai nghiện thành công ở tuổi 11. Nhưng đó là một vấn đề ngày càng gia tăng, với nhiều trường hợp khác tương tự như trường hợp của Danny.
6 (trang 65 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about something that you are (or have been) (Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn về điều gì đó mà bạn đang (hoặc đã từng)
1. successful in |
2. satisfied with |
3. good at |
4. angry about |
Gợi ý:
1. I was really successful in my recent music exam.
2. I'm satisfied with my decision to start exercising regularly.
3. I'm good at playing the guitar.
4. I was angry about the way my boss spoke to me during our meeting yesterday.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã thực sự thành công trong kỳ thi âm nhạc gần đây.
2. Tôi hài lòng với quyết định bắt đầu tập thể dục thường xuyên của mình.
3. Tôi chơi ghi-ta giỏi.
4. Tôi tức giận về cách sếp nói chuyện với tôi trong cuộc họp ngày hôm qua.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Technology hay khác: