Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 2 (trang 37, 38, 39)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải bài tập Unit 3 lớp 4 Lesson 2 trang 37, 38, 39 trong Unit 3: Weather Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3.
Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Lesson 2 (trang 37, 38, 39)
A (trang 37 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Do art and crafts (v phr.): làm đồ thủ công
Fly a kite (v phr.): thả diều
Have a picnic (v phr.): đi dã ngoại
Make a snowman (v phr.): nặn người tuyết
Go skiing (v phr.): trượt tuyết
Go for a walk (v phr.): đi dạo
2. Play Slow motion. (Chơi trò Slow motion.)
Cách chơi:
Cô giáo giơ hình ảnh về một hoạt động đã bị che đi, sau cô từ từ mở hình ảnh ra, dựa vào các đặc điểm của hình ảnh các bạn đoán xem bức ảnh đó đang nói về hoạt động gì một cách nhanh nhất có thể.
B (trang 37 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
It’s windy today. Would you like to fly a kite with me?
Yes, I’d love to.
No, thanks.
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay trời có gió. Các bạn có muốn thả diều với tớ không?
Có, tớ muốn.
Không, cảm ơn.
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)
Đáp án:
1.
A: It’s snowy today. Would you like to make a snowman with me?
B: Yes, I’d love to.
2.
A: It’s windy today. Would you like to fly a kite with me?
B: No, thanks.
3.
A: It’sunny today. Would you like to have a picnic with me?
B: Yes, I’d love to.
4.
A: It’s cloudy today. Would you like to go for a walk with me?
B: No, thanks.
5.
A: It’s snowy today. Would you like to go skiing with me?
B: Yes, I’d love to.
6.
A: It’s rainy today. Would you like to do art and crafts with me?
B: No, thanks.
Giải thích:
It's + tính từ + today. (Thời tiết hôm nay _____.)
Would you like + to V + with me? (Cậu có muốn _____ cùng tớ không?)
Yes, I'd love to. (Có, tớ muốn.)
No, thanks. (Không, cảm ơn.)
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn nặn người tuyết cùng với tớ không?
B:Có, tớ muốn.
2.
A: Hôm nay trời có gió. Bạn có muốn đi thả diều cùng với tớ không?
B:Không, cảm ơn nhé.
3.
A: Hôm nay trời nắng. Bạn có muốn đi dã ngoại cùng với tớ không?
B: Có, tớ muốn.
4.
A: Hôm nay trời nhiều mây. Bạn có muốn đi dạo cùng với tớ không?
B: Không, cảm ơn nhé.
5.
A: Hôm nay trời có tuyết. Bạn có trượt tuyết cùng với tớ không?
B: Có, tớ muốn.
6.
A: Hôm nay trời mưa. Bạn có muốn làm đồ thủ công cùng với tớ không?
B: Không, cảm ơn nhé.
C (trang 38 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và Nhắc lại.)
Bài nghe:
Snowman, cousin
Hướng dẫn dịch:
Snowman (n): người tuyết
Cousin (n): anh/chị/em họ
2. Chant.(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Would you like to make a snowman with my cousin and me?
Yes, I’d love to. That’s sound nice.
Would you like to play badminton with my cousin and me?
No, thanks. I’m sorry, I’m busy today.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có muốn nặn người tuyết cùng với anh/em họ của tớ và tớ không?
Có, tớ muốn. Điều đó nghe thật tuyệt.
Bạn có muốn chơi cầu lông cùng với anh/em họ của tớ và tớ không?
Không, cảm ơn nhé. Tớ xin lỗi, ngày hôm nay tớ bận.
D (trang 38 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Tom: This is my friend, Alfie.
Betly’s family: Hello, Alfie.
Tom: And this is Aunt Nancy, Uncle David, and my cousin, Betly.
Alfie: Hi, Nice to meet you all.
Betly: It’s sunny today. Would you like to go to the park with me?
Alfie: Yes, I’d love to
2.
Aunt Nancy: Oh, it’s snowy today. Would you like to make a snowman with me?
Tom: Yes, I’d love to.
3.
Alfie: It’s rainy. I’m so bored.
Betly: Would you like to do arts and crafts with me?
Alfie: No, thanks.
4.
Uncle David: It’s sunny today. Would you like to have a picnic with us?
Alfie: Oh, yes, I’d love to. And let’s bring some games, too.
…
Alfie: Brrr… I don’t have my coat and gloves becauses it’s sunny today.
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Đây là bạn của con, Alfie.
Gia đình Betly: Xin chào, Alfie.
Tom: Đây là gì Nancy, cậu David, và em họ của tớ, Betly.
Alfie: Xin chào, rất vui vì được gặp mọi người.
Betly: Hôm nay trời nắng. Bạn có muốn đi ra công viên với tớ không?
Alfie: Có, tớ muốn.
2.
Dì Nancy: Ồ, Hôm nay trời có tuyết. Cháu có muốn nặn người tuyết với dì không?
Tom: Có, cháu muốn ạ.
3.
Alfie: Trời đang mưa. Tớ chán quá.
Betly: Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?
Alfie: Không, cảm ơn nhé.
4.
Cậu David: Hôm nay trời nắng. Cháu có muốn đi dã ngoại với mọi người không?
Alfie: Ồ, có, cháu muốn ạ. Và chúng ta hãy đem một số trò chơi nữa.
…
Alfie: Brrr… Mình không có áo choàng và găng tay vì hôm nay trời nắng.
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. go to the park |
2. make a snowman |
3. do arts and crafts |
4. have a picnic |
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Đây là bạn của con, Alfie.
Gia đình Betly: Xin chào, Alfie.
Tom: Đây là gì Nancy, cậu David, và em họ của tớ, Betly.
Alfie: Xin chào, rất vui vì được gặp mọi người.
Betly: Hôm nay trời nắng. Bạn có muốn đi ra công viên với tớ không?
Alfie: Có, tớ muốn.
2.
Dì Nancy: Ồ, Hôm nay trời có tuyết. Cháu có muốn nặn người tuyết với dì không?
Tom: Có, cháu muốn ạ.
3.
Alfie: Trời đang mưa. Tớ chán quá.
Betly: Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?
Alfie: Không, cảm ơn nhé.
4.
Cậu David: Hôm nay trời nắng. Cháu có muốn đi dã ngoại với mọi người không?
Alfie: Ồ, có, cháu muốn ạ. Và chúng ta hãy đem một số trò chơi nữa.
…
Alfie: Brrr… Mình không có áo choàng và găng tay vì hôm nay trời nắng.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 39 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1.
It’s sunny today. Would you like to have a picnic with me?
No, thanks.
2.
It’s foggy today. Would you like to do arts and crafts with me?
Yes, I’d love to.
3.
It’s snowy today. Would you like to go skiing with me?
Yes, I’d love to.
4.
It’s rainy today. Would you like to watch TV with me?
No, thanks.
5.
It’s cloudy today. Would you like to go for a walk with me?
No, thanks.
6.
It’s foggy today. Would you like to swim with me?
Yes, I’d love to.
7.
It’s snowy today. Would you like to make a snowman with me?
No, thanks.
8.
It’s windy today. Would you like to fly a kite with me?
Yes, I’d love to.
Giải thích:
It's + tính từ + today. (Thời tiết hôm nay _____.)
Would you like + to V + with me? (Cậu có muốn _____ cùng tớ không?)
Yes, I'd love to. (Có, tớ muốn.)
No, thanks. (Không, cảm ơn.)
Hướng dẫn dịch:
1.
Hôm nay trời nắng. Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?
Không, cảm ơn nhé.
2.
Hôm nay trời sương mù. Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?
Có, tớ muốn.
3.
Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn trượt tuyết với tớ không?
Có, tớ muốn.
4.
Hôm nay trời mưa. Bạn có muốn xem ti-vi với tớ không?
Không, cảm ơn nhé.
5.
Hôm nay trời có mây. Bạn có muốn đi dạo với tớ không?
Không, cảm ơn nhé.
6.
Hôm nay trời sương mù. Bạn có muốn đi bơi với tớ không?
Có, tớ muốn.
7.
Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn nặn người tuyết với tớ không?
Không, cảm ơn nhé.
8.
Hôm nay trời có gió. Bạn có muốn thả diều với tớ không?
Có, tớ muốn.
F (trang 39 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Chain game.(Chơi trò Chain.)
Cách chơi:
Các bạn lần lượt từng người hỏi và trả lời theo mẫu câu:
It’s + adj + today. (Hôm nay trời…)
Would you like to + V with me? (Bạn có muốn … cùng với tớ không?)
No, thanks./ Yes, I’d love to. (Không, cảm ơn nhé./ Có, tớ muốn.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3: Weather hay, chi tiết khác: