Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Review and Practice (trang 46, 47)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải bài tập Unit 3 lớp 4 Review and Practice trang 46, 47 trong Unit 3: Weather Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3.
Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3 Review and Practice (trang 46, 47)
A (trang 46 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and (√) the box.(Nghe và điền dấu (√) vào ô.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. c |
4. a |
5. a |
Nội dung bài nghe:
1. What’s the weather like?
It’s windy today.
No, it isn’t.
Oh, it’s rainy today.
Yes, it is.
2. What does the mother tell the girl to bring?
Can I go to the park this morning, Mom?
Sure, bring a coat because it’s windy today.
Ok, thank you.
3. What does the mother tell the boy to bring?
When do you play soccer, Will?
This afternoon, Mom.
Oh, bring a cap because it’s sunny today.
OK, thank you, Mom.
4. What do they want to do?
Would you like to fly a kite with me, Jane?
Yes, I’d love to.
OK. Bring your coat because it’s windy today.
5. What do they want to do?
Oh no, we can’t have a picnic.
Would you like to make a snowman with me?
Yes, I’d love to.
Great! Bring gloves because it’s snowy today.
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết như thế nào?
Hôm nay trời có gió.
Không, không phải.
Ồ, hôm nay trời mưa.
Phải, hôm nay trời mưa.
2. Người mẹ bảo con gái mang cái gì?
Con có thể ra công viên vào sáng nay không mẹ?
Tất nhiên, hãy mang áo khoác nhé bởi vì hôm nay trời gió.
Vâng, cảm ơn mẹ.
3. Người mẹ bảo con trai mang cái gì?
Khi nào thì con chơi đá bóng, Will?
Chiều nay thưa mẹ.
Ồ, hãy mang theo mũ nhé bởi vì hôm nay trời nắng.
Vâng, cảm ơn mẹ.
4. Họ muốn làm gì?
Bạn có muốn thả diều với tớ không, Jane?
Có, tớ muốn.
Được rồi. Hãy mang theo áo choàng nhé vì hôm nay trời có gió.
5. Họ muốn làm gì?
Ôi không, chúng ta không thể đi dã ngoại.
Bạn có muốn nặn người tuyết với tớ không?
Có, tớ muốn.
Tuyệt! Hãy mang theo găng tay nhé vì hôm nay trời có tuyết.
B (trang 46 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng và viết vào dòng.)
1. You wear this when it's rainy. ___a raincoat__
2. This is a long jacket. _____________
3. You wear these on your hands when it's snowy. _____________
4. You fly this when it's windy. _____________
5. You use snow to make this. _____________
Đáp án:
1. a raincoat |
2. a coat |
3. gloves |
4. a kite |
5. a snowman |
Giải thích:
A raincoat (n): áo mưa
A snowman (n): người tuyết
Gloves (n): găng tay
A kite (n): cái diều
A coat (n): áo choàng
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn mặc cái này khi trời mưa.
2. Đây là một áo khoác dài.
3. Bạn đeo cái này vào tay khi trời có tuyết.
4. Bạn làm bay thứ này khi trời có gió.
5. Bạn sử dụng tuyết để tạo ra thứ này.
C (trang 46 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about the weather in your mom and dad’s hometown. (Viết về thời tiết ở quê của mẹ và bố bạn.)
Gợi ý:
My name is Mian. My mom is from Ha Noi. It’s in Vietnam. The weather there is hot and cold. My dad is from Ho Chi Minh city. It’s in Vietnam. The weather there is hot and sunny.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Mian. Mẹ tôi đến từ Hà Nội. Nó ở Việt Nam. Thời tiết ở đây nóng và lạnh. Bố của tôi đến từ thành phố Hồ Chí Minh. Thời tiết ở đây nóng và nắng.
D (trang 47 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play Blockbuster. (Chơi trò Blockbuster.)
Cách chơi:
Lắc xúc xắc. Xúc xắc rơi vào ô nào thì làm đặt câu theo hướng dẫn.
Ví dụ:
A: What's the weather like today? (Thời tiết hôm nay thế nào?)
B: It's sunny. (Trời nắng.)
A: Bring your sunglasses because it's sunny today.
(Hãy mang theo kính râm nhé vì hôm nay trời nắng.)
B: OK, thank you. (Được, cảm ơn cậu.)
A: It's windy today. Would you like to fly a kite with me?
(Hôm nay trời gió. Cậu có muốn thả diều cùng mình không?)
B: No, thanks. (Không, mình cảm ơn.)
Đáp án:
1.
A: It’s windy today. Would you like to fly a kite with me?
B: No, thanks.
2.
A: Bring your raincoat because it’s rainy today.
B: OK, thank you.
3.
A: What’s the weather like today?
B: It’s windy.
4.
A: What’s the weather like today?
B: It’s sunny.
5.
A: Bring your cap because it’s sunny today.
B: OK, thank you.
6.
A: It’s cool today. Would you like have a picnic with me?
B: No, thanks.
7.
A: What’s the weather like today?
B: It’s snowy.
8.
A: It’s rainy today. Would you like do arts and crafts with me?
B: Yes, I’d love it.
9.
A: It’s snowy today. Would you like go skiing with me?
B: Yes, I’d love it.
10.
A: Bring your coat because it’s windy today.
B: OK, thank you.
11.
A: It’s snowy today. Would you like make a snowman with me?
B: No, thanks.
12.
A: Bring your gloves because it’s freezing today.
B: OK, thank you.
13.
A: What’s the weather like today?
B: It’s foggy.
14.
A: What’s the weather like today?
B: It’s rainy.
15.
A: Bring your sunglasses because it’s sunny today.
B: OK, thank you.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Trời hôm nay có gió. Bạn có muốn thả diều với tớ không?
B: Không, cảm ơn nhé.
2.
A: Hãy mang theo áo mưa bởi vì hôm nay trời mưa.
B: Được, cảm ơn bạn.
3.
A: Thời tiết hôm nay như thế nào?
B: Trời có gió.
4.
A: Thời tiết hôm nay như thế nào?
B: Trời nắng.
5.
A: Hãy mang theo mũ lưỡi trai vì hôm nay trời nắng.
B: Được, cảm ơn bạn.
6.
A: Trời hôm nay mát. Bạn có muốn đi dã ngoại với tớ không?
B: Không, cảm ơn nhé.
7.
A: Thời tiết hôm nay như thế nào?
B: Trời có tuyết rơi.
8.
A: Trời hôm nay mưa. Bạn có muốn làm đồ thủ công với tớ không?
B: Có, tớ muốn.
9.
A: Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn đi trượt tuyết với tớ không?
B: Có, tớ muốn.
10.
A: Hãy mang theo áo choàng bởi vì hôm nay trời gió.
B: Được, cảm ơn bạn.
11.
A: Trời hôm nay có tuyết. Bạn có muốn nặn người tuyết với tớ không?
B: Không, cảm ơn nhé.
12.
A: Hãy mang theo gang tay bởi vì hôm nay trời lạnh cóng.
B: Được, cảm ơn bạn.
13.
A: Thời tiết hôm nay như thế nào?
B: Trời sương mù.
14.
A: Thời tiết hôm nay như thế nào?
B: Trời mưa.
15.
A: Hãy mang theo kính râm bởi vì hôm nay trời nắng.
B: Được, cảm ơn bạn.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 3: Weather hay, chi tiết khác: