Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Review and Practice (trang 60, 61)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với lời giải bài tập Unit 4 lớp 4 Review and Practice trang 60, 61 trong Unit 4: Activities Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4.
Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4 Review and Practice (trang 60, 61)
A (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and draw lines. (Nghe và nối.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. B |
4. E |
5. C |
Nội dung bài nghe:
1.
Hi, John.
Hi, Kim. What are you doing?
I’m eating snacks.
Oh, OK. See you.
2.
Hi, Jane. Are you doing material arts?
Yes, I am.
Oh, wow. Have fun.
Thanks.
3.
Hi, Charlie.
Hi.
What are you doing?
I’m playing chess.
Do you like it?
I love it.
4.
Are you playing skate too, David?
No, I’m not. I’m reading a comic book. Do you want to read it?
Sure, that’s really cool.
Yeah, I really like it.
5.
Is Emma reading at the library?
No, she isn’t. She’s watching television.
Really?
Yes, she’s watching television at the living room.
Hướng dẫn dịch:
1.
Chào, John.
Chào, Kim. Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang ăn vặt.
À, được rồi. Gặp cậu sau.
2.
Chào, Jane. Bạn đang tập võ à?
Đúng vậy.
Oh, wow. Tập vui nhé.
Cảm ơn.
3.
Chào, Charlie.
Chào.
Bạn đang làm gì thế?
Tớ đang chơi cờ vua.
Bạn có thích nó không?
Tớ thích nó.
4.
Bạn cũng đang chơi trượt ván à, David?
Không, tớ không chơi. Tớ đang đọc sách. Bạn có muốn đọc không?
Có, điều đó thật tuyệt.
Yeah, tớ thật sự thích đọc nó.
5.
Emma đang đọc sách ở thư viện à?
Không, bạn ấy không đọc. Bạn ấy đang xem tivi.
Thật à?
Thật, bạn ấy đang xem tivi ở phòng khách.
B (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng và viết vào chỗ trống.)
Đáp án:
1. market |
2. read a comic book |
3. do a puzzle |
4. water park |
5. take photos |
6. skate |
Giải thích:
Market (n): Chợ
Skate (v): Trượt ván
Water park (n): Công viên nước
Do a puzzle (v): Giải câu đố
Read a commic book (v): Đọc truyện tranh
Take photos (v): Chụp ảnh
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là một địa điểm mà bạn có thể mua hoa quả và rau.
2. Bạn nhìn vào cuốn sách với rất nhiều bức tranh.
3. Bạn có thể làm điều này với một người bạn. Nó có rất nhiều mảnh và bạn đặt những mảnh đó lại gần để tạo thành một bức tranh.
4. Đây là một địa điểm bạn có thể bơi hoặc chơi.
5. Bạn có thể làm điều này với điện thoại hoặc máy ảnh của bạn.
6. Bạn có thể làm điều này ở sân trượt ván.
C (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw three of your friends doing activities and write about it. (Vẽ ba người bạn của bạn đang làm các hoạt động và viết về điều đó.)
Gợi ý:
Các em tự vẽ tranh và miêu tả những người trong tranh đang làm gì. Sử dụng mẫu câu:
"This is ____. He/ She is + V-ing + at _____." (Đây là _______. Bạn ấy đang _______ ở ________.)
D (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the board game. (Chơi trò cờ bàn.)
Cách chơi:
Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh. Với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ nói mẫu câu hỏi “Are you doing something?” và câu trả lời là “Yes, I am./ No, I’m not.”. Với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Is he/ she hoặc Are they doing something?” và mẫu câu trả lời là “Yes, he/ she is; Yes, they are.” hoặc “No, he/ she isn’t. He/ she’s doing something.”. Với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “What are you doing?” và mẫu câu trả lời là “I’m + V-ing + at + địa điểm.”
Đáp án:
1. A: Is she playing table tennis?
B: No, she isn’t. She’s doing martial arts.
2. A: Are you doing a puzzle.
B: Yes, I am.
3. A: What are you doing?
B: I’m flying a kite at the park.
4. A: Are you watching television?
B: No, I’m not. I’m skating at the skate park.
5. A: Are you eating snacks?
B: Yes, I am.
6. A: Is he reading a comic book?
B: Yes, he is.
7. A: What are you doing?
B: I’m swimming at the swimming pool.
8. A: Are they playing a board game.
B: Yes, they are.
9. A: Are you playing chess?
B: No, I’m not. I’m taking photos.
10. A: What are you doing?
B: I’m playing at the water park.
11. A: Are they listening to music?
B: No, they aren’t. They are skating.
12. A: What are you doing?
B: I’m running at the stadium.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Cô ấy đang chơi bóng bàn à?
B: Không. Cô ấy đang tập võ.
2. A: Bạn đang giải câu đố à?
B: Đúng, tớ đang giải đố.
3. A: Bạn đang làm gì thế?
B: Tớ đang thả diều ở công viên.
4. A: Bạn đang xem tivi à?
B: Không. Tớ đang trượt ván ở sân trượt ván.
5. A: Bạn đang ăn vặt à?
B: Đúng, tớ đang ăn vặt.
6. A: Anh ấy đang đọc truyện tranh à?
B: Đúng, anh ấy đang đọc truyện tranh.
7. A: Bạn đang làm gì thế?
B: Tớ đang bơi ở bể bơi.
8. A: Họ đang chơi trò chơi cờ bàn à?
B: Đúng, họ đang chơi.
9. A: Bạn đang chơi cờ vua à?
B: Không. Tớ đang chụp ảnh.
10. A: Bạn đang làm gì thế?
B: Tớ đang chơi ở công viên nước.
11. A: Họ đang nghe nhạc à?
B: Không. Họ đang trượt ván.
12. A: Bạn đang làm gì thế?
B: Tớ đang chạy ở sân vận động.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 4: Activities hay, chi tiết khác: