Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 1 Fun time & Project (trang 14)
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 4 Fun time & Project trang 14 trong Unit 1: My family and friends Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 1 Fun time & Project (trang 14)
1 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Unscramble the letters. (Sắp xếp lại các từ)
Đáp án:
1. cheerful
2. pleasant
3. clever
4. friendly
5. hardworking
6. kind
Hướng dẫn dịch:
1. cheerful = vui vẻ
2. pleasant = dễ thương
3. clever = thông minh
4. friendly = thân thiện
5. hardworking = chăm chỉ
6. kind = tốt bụng
2 (trang 14 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Project: People around me. (Dự án: Những người quanh tôi)
Hướng dẫn dịch:
Đây là năm người trong gia đình tôi. Đây là bố tôi. Ông ấy thân thiện và tốt bụng.
Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My family and friends hay, chi tiết khác: