Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 11, 12, 13)
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 4 Lesson 3 trang 11, 12, 13 trong Unit 1: My family and friends Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.
- Bài 1 trang 11 Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
- Bài 2 trang 11 Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
- Bài 3 trang 11 Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
- Bài 4 trang 12 Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
- Bài 5 trang 12 Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
- Bài 6 trang 12 Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
- Bài 7 trang 13 Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
- Bài 8 trang 13 Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
- Bài 9 trang 13 Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 11, 12, 13)
1 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
Cheerful = vui vẻ
Friendly = thân thiện
Hardworking = chăm chỉ
Pleasant = dễ thương
2 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and match. (Nghe và nối)
Đáp án:
1. a |
2. c |
3. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai sinh đôi của tôi vui vẻ và hài hước.
2. Chị gái tôi thân thiện và chăm chỉ.
3. Bố mẹ tôi dễ thương và tốt bụng.
3 (trang 11 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s play (Hãy chơi nào)
Gợi ý:
My mother is friendly and clever.
My sister is cute and polite.
Hướng dẫn dịch:
Bố của tôi tốt bụng và ngầu.
Chị gái tôi dễ thương và lịch sự.
4 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái bạn như thế nào? – Cô ấy chăm chỉ và dễ thương.
2. Anh trai sinh đôi bạn thế nào? – Anh ấy thông minh và thân thiện.
5 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look. Ask and answer. (Nhìn. Hỏi và trả lời)
Đáp án:
2. What is her brother like? – He is short and cute.
3. What is his friend like? – He is cheerful and friendly.
4. What is her mother like? – She is pleasant and kind.
Hướng dẫn dịch:
2. Em trai cô ấy như thế nào? – Anh ấy thấp và dễ thương.
3. Bạn của anh ấy như thế nào? – Anh ấy vui vẻ và thân thiện.
4. Mẹ cô ấy như thế nào? – Cô ấy dễ thương và tốt bụng.
6 (trang 12 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Draw. Ask and answer. (Vẽ. Hỏi và trả lời.)
Hướng dẫn dịch:
Bà ấy là ai?
Bà ấy là bà nội tôi.
Bà của cậu như thế nào?
Bà già và tốt bụng.
7 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
Ông ấy là bố tôi.
Tôi là con trai ông ấy.
8 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
Bố, bố, bố
Ông ấy là bố tôi. Ông ấy là bố tôi.
Ông ấy là bố tôi.
Con trai, con trai, con trai
Tôi là con trai của ông ấy. Tôi là con trai của ông ấy.
Tôi là con trai của ông ấy.
9 (trang 13 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói)
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy là mẹ tôi. Cô ấy tốt bụng.
2. Đây là chú tôi. Anh ấy cao và tốt bụng.
3. Bố tôi trẻ và tốt bụng.
4. Đây là các anh tôi. Họ dễ thương và thông minh.
Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: My family and friends hay, chi tiết khác: