Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 5 Fun time & Project (trang 62)
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 4 Fun time & Project trang 62 trong Unit 5: Leisure time Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5.
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 5 Fun time & Project (trang 62)
1 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Unscramble the letters. (Sắp xếp các từ.)
Đáp án:
1. stormy |
2. jump rope |
3. windy |
4. cloudy |
5. snowy |
6. watch a film |
Hướng dẫn dịch:
1. stormy = có bão
2. jump rope = nhảy dây
3. windy = có gió
4. sloudy = có mây
5. snowy = có tuyết
6. watch a film = xem một bộ phim
2 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Project: A wonderful day. (Dự án: Một ngày tuyệt vời.)
Hướng dẫn dịch:
Cô bé: Bạn đang làm gì vậy?
Cậu bé: Bạn tôi và tôi đang chơi bóng đá.
Cô bé: Bạn chơi ở đâu?
Cậu bé: Trong công viên.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 5: Leisure time hay, chi tiết khác: