Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 56, 57, 58)
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 4 Lesson 2 trang 56, 57, 58 trong Unit 5: Leisure time Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5.
- Bài 1 trang 56 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 2 trang 56 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 3 trang 56 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 4 trang 57 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 5 trang 57 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 6 trang 57 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 7 trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 8 trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 9 trang 58 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 56, 57, 58)
1 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
jump rope: nhảy dây
play hide-and-seek: chơi trốn tìm
play on the seesaw: chơi bập bênh
ride a horse: cưỡi ngựa
2 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Write. (Nghe bà đọc. Viết.)
Đáp án:
1. jumping rope |
2. playing hide-and-seek |
Hướng dẫn dịch:
Jack: Chào, Joe. Susan đang làm gì vậy?
Joe: Cô ấy đang nhảy dây ở sân vườn.
Jack: Còn các chị gái của cô ấy thì sao?
Joe: Họ đang chơi trốn tìm với tớ. Cậu có thấy họ không?
Jack: Tớ không. Chúc may mắn khi chơi nhé!
3 (trang 56 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. She’s jumping rope.
3. They’re playing hide-and-seek.
4. We’re playing on the seasaw.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy đang nhảy dây.
3. Họ đang chơi trốn tìm.
4. Chúng ta đang chơi bập bênh.
4 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang nhảy dây.
2. Họ đang làm gì? – Họ đang chơi bóng rổ.
5 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. What is she doing? – She’s jumping rope.
3. What are they doing? – They’re playing hide-and-seek.
4. What is he doing? – He’s riding a horse.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang nhảy dây.
3. Họ đang làm gì? – Họ đang chơi trốn tìm.
4. Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang cưỡi ngựa.
6 (trang 57 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Thời tiết mùa hè như thế nào?
Trời có nắng.
Thời tiết mùa đông như thế nào?
Trời có tuyết.
Nắng và tuyết, chúng ta đang không ở nhà.
Chúng ta sẵn sàng để đi.
Nhảy dây!
Chơi trốn tìm!
Hãy ra ngoài và chơi!
Hoan hô!
7 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and match. (Nghe và nối.)
1. Tom and Jack |
a. are cooking. |
2. Lily |
b. is reading a book. |
3. Mum and Dad |
c. is playing a game. |
4. My brother |
d. are doing homework. |
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Tom và Jack đang làm bài tập về nhà.
2. Lily đang chơi game.
3. Mẹ và bố đang nấu ăn.
4. Anh trai tôi đang đọc sách.
8 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. Are they studying? – No, they aren’t. They’re singing and dancing.
3. Are they playing in the park? – No, they aren’t. They’re cooking in the kitchen.
4. Are they swimming in the sea? – No, they aren’t. They’re swimming in the pool.
Hướng dẫn dịch:
2. Họ đang học phải không? – Không đâu. Họ đang hát và nhảy.
3. Họ đang chơi trong công viên phải không? – Không đâu. Họ đang nấu ăn trong bếp.
4. Họ đang bơi ở biển phải không? – Không đâu. Họ đang bơi ở bể bơi.
9 (trang 58 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Gợi ý:
1. What is Lan doing? – She is reading a book.
2. What is Nam doing? – He is studying.
Hướng dẫn dịch:
1. Lan đang làm gì? – Cô ấy đang đọc sách.
2. Nam đang làm gì? – Anh ấy đang học bài.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 5: Leisure time hay, chi tiết khác: