Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 4 Lesson 3 trang 59, 60, 61 trong Unit 5: Leisure time Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5.
- Bài 1 trang 59 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 2 trang 59 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 3 trang 59 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 4 trang 60 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 5 trang 60 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 6 trang 60 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 7 trang 61 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 8 trang 61 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
- Bài 9 trang 61 Tiếng Anh lớp 4 Unit 5
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 5 Lesson 3 (trang 59, 60, 61)
1 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
play board games: chơi cờ vua
play video games: chơi điện tử
read a comic book: đọc truyện tranh
watch a film: xem phim
2 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Đáp án:
1. playing video games |
2. in the bedroom |
3. watch a film |
Hướng dẫn dịch:
1. Peter và Alex đang chơi điện tử.
2. Peter và Alex ở trong phòng ngủ.
3. Bố và mẹ muốn xem một bộ phim.
3 (trang 59 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. What is he doing? – He’s playing video games.
3. What is he doing? – She’s reading comic books.
4. What are they doing? – They’re watching a film.
Hướng dẫn dịch:
2. Anh ta đang làm gì? – Anh ta đang chơi điện tử.
3. Anh ta đang làm gì? – Anh ta đang đọc truyện tranh.
4. Họ đang làm gì? – Họ đang xem phim.
4 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
Họ đang chơi điện tử ở đâu? - Ở trong phòng khách.
5 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. Where are they playing video games? – In the living room.
3. Where are they reading comic books? – On the sofa.
4. Where are they watching a film? – In the cinema.
Hướng dẫn dịch:
2. Họ đang chơi điện tử ở đâu? – Trong phòng khách.
3. Họ đang đọc truyện tranh ở đâu? – Trên ghế sô pha.
4. Họ đang xem phim ở đâu? - Ở rạp chiếu phim.
6 (trang 60 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Hướng dẫn dịch:
Cô bé: Họ đang làm gì?
Cậu bé: Họ đang chơi cờ vua.
Cô bé: Họ đang chơi cờ vua ở đâu?
Cậu bé: Ở phòng khách.
7 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
nhảy
suy nghĩ
Cô ấy đang nhảy dây.
Cô ấy đang suy nghĩ về bạn của cô ấy.
8 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Jack, jack, jack!
Nhảy, nhảy, nhảy!
Jack đang nhảy dây.
Nghĩ, nghĩ, nghĩ!
Rạp chiếu phim, rạp chiếu phim!
Chúng ta đang nghĩ về rạp chiếu phim.
9 (trang 61 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói!)
Hướng dẫn dịch:
1. Chị gái tôi đang nhảy dây.
2. Cô ấy đang nghĩ về gia đình cô ấy.
3. Họ đang xem một vở kịch ở rạp chiếu bóng.
4. Họ đang uống nước ép.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 5: Leisure time hay, chi tiết khác: