Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 Lesson six - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 Lesson six sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 Lesson six.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 Lesson six - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)
1 (trang 81 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and write the numbers. (Nghe và đánh số.)
Audio 122
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. d |
4. b |
2 (trang 81 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen again and write T (true) or F (false). (Nghe lại và điền T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Joe walks to school every day. T
2. Sarah is healthy now.
3. Ella doesn’t like water.
4. Pete never eats candy.
Đáp án:
1. T |
2. T |
3. F |
4. F |
Hướng dẫn dịch:
1. Joe đi bộ đến trường mỗi ngày.
2. Sarah hiện đã khỏe mạnh.
3. Ella không thích nước.
4. Pete không bao giờ ăn kẹo
Speaking
3 (trang 81 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): What should you do to be healthy? Ask and answer. (Bạn nên làm gì để trở nên khỏe mạnh? Hỏi và trả lời.)
1. Do you get lots of exercise?
2. What healthy food should you eat?
3. What should you drink?
4. What other ways can you be healthy?
Do you get lots of exercise?
Yes. I ride my bike and I go swimming ...
Gợi ý:
2. What healthy food should you eat?
I should eat fish, meat, vegetables,...
3. What should you drink?
I should drink milk, juice,..
4. What other ways can you be healthy?
I shouldn’t go to bed late, play too much video games,...
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có tập thể dục nhiều không?
Có. Tôi đạp xe và đi bơi...
2. Bạn nên ăn những thực phẩm lành mạnh nào?
Tôi nên ăn cá, thịt, rau,...
3. Bạn nên uống gì?
Tôi nên uống sữa, nước ép,..
4. Bạn có thể khỏe mạnh bằng cách nào khác?
Tôi không nên đi ngủ muộn, chơi trò chơi điện tử quá nhiều,...
4 (trang 81 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Describe how to live a healthy life. (Mô tả cách để sống một cuộc sống lành mạnh.)
You should eat lots of vegetables.
Gợi ý:
You should eat fish.
You should do exercise daily.
You shouldn’t go to bed late.
Hướng dẫn dịch:
Bạn nên ăn cá.
Bạn nên tập thể dục hàng ngày.
Bạn không nên đi ngủ muộn.
5 (trang 81 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write about your healthy habits. Use the example to help you. (Viết về những thói quen lành mạnh. Sử dụng ví dụ sau để giúp bạn.)
Gợi ý:
My healthy habits
I gets up early and do exercise. I go to school by bike because it’s good for my health. I like eating fish and vegetables. I often drink orange juice. I don’t use my phone too much.
Hướng dẫn dịch:
Thói quen lành mạnh của tôi
Tôi dậy sớm và tập thể dục. Tôi đi học bằng xe đạp vì nó tốt cho sức khỏe của tôi. Tôi thích ăn cá và rau. Tôi thường uống nước cam. Tôi không sử dụng điện thoại quá nhiều.
Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 hay khác: