Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson six - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson six sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson six.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson six - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)
Listening
1 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)
Audio 35
Nội dung bài nghe:
1.
Man: Hello. Can I help you?
Woman: Oh, yes. Could I have some bean sprouts, please?
Man: OK. Here you are.
Woman: Thank you.
2.
Man: Hello. Can I help you?
Woman: Yes, please. Could I have some meat?
Man: Is this meat OK?
Woman: Yes, that's fine. Thank you.
3.
Man: Hello. What would you like?
Woman: Could I have a melon, please?
Man: Would you like this one?
Woman: Yes, please. It looks very nice.
4.
Man: Hello. What would you like?
Woman: Could I have some onions, please?
Man: OK. Here you are.
Woman: Thank you!
5.
Man: Hello. Can I help you?
Woman: Yes, please. Could have some rice?
Man: OK. Here you are.
Woman: Thank you.
6.
Man: What would you like?
Woman: Could I have some noodles, please?
Man: These noodles are very nice. Would you like them?
Woman: Yes! Thank you very much.
Hướng dẫn dịch:
1.
Người đàn ông: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Người phụ nữ: Ồ, vâng. Cho tôi xin ít giá đỗ được không?
Người đàn ông: Được rồi. Của bạn đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.
2.
Người đàn ông: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Người phụ nữ: Vâng, làm ơn. Tôi có thể ăn chút thịt được không?
Người đàn ông: Thịt này được không?
Người phụ nữ: Vâng, tốt thôi. Cảm ơn.
3.
Người đàn ông: Xin chào. Bạn muốn gì?
Người phụ nữ: Cho tôi một quả dưa được không?
Người đàn ông: Bạn có thích cái này không?
Người phụ nữ: Vâng, làm ơn. Nó trông rất đẹp.
4.
Người đàn ông: Xin chào. Bạn muốn gì?
Người phụ nữ: Cho tôi xin một ít hành tây được không?
Người đàn ông: Được rồi. Của bạn đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn!
5.
Người đàn ông: Xin chào. Tôi có thể giúp bạn?
Người phụ nữ: Vâng, làm ơn. Có thể ăn một ít cơm được không?
Người đàn ông: Được rồi. Của bạn đây.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.
6.
Người đàn ông: Bạn muốn gì?
Người phụ nữ: Cho tôi xin một ít mì được không?
Người đàn ông: Những món mì này rất ngon. Bạn có muốn chúng không?
Người phụ nữ: Có! Cảm ơn rất nhiều.
Speaking
2 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Look at the pictures. Ask and answer (Nhìn vào những bức tranh. Hỏi và trả lời)
Gợi ý:
- Could I have a cucumber and some rice, please?
- Sure.
Hướng dẫn dịch:
- Làm ơn cho mình một quả dưa chuột và một ít cơm được không?
- Chắc chắn rồi.
3 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Describe what you like eating for lunh or dinner (Mô tả những gì bạn thích ăn vào bữa trưa hoặc bữa tối)
Gợi ý:
I like eating rice with fish and vegetables.
Hướng dẫn dịch:
Mình thích ăn cơm với cá và rau.
Writing: A recipe
4 (trang 25 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write a recipe. Use the example to help you (Viết một công thức. Lấy ví dụ này giúp bạn)
Gợi ý:
Spring rolls |
|
You need: - some rice paper some minced meat - a carrot - some bean sprouts - some sauce - an onion some salt, pepper, and sugar |
1. First, grate the carrot and the onion. 2. Then, mix the meat with the bean sprouts, the carrot, and the onion. 3. Next, add some sugar and some salt and pepper to the mixture. 4. Put the mixture on the rice paper and roll it. 5. Deep fry the rolls. 6. Finally, eat the spring rolls with sauce. |
Hướng dẫn dịch:
Nem rán |
|
Bạn cần: - một ít bánh tráng một ít thịt băm - một củ cà rốt - một ít giá đỗ - một ít nước sốt - một củ hành tây một ít muối, tiêu và đường |
1. Đầu tiên, bào cà rốt và hành tây. 2. Sau đó, trộn thịt với giá đỗ, cà rốt và hành tây. 3. Tiếp theo, thêm chút đường và chút muối, tiêu vào hỗn hợp. 4. Đổ hỗn hợp lên bánh tráng và cuộn lại. 5. Chiên chả giò. 6. Cuối cùng là ăn nem với nước sốt. |
Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 hay khác: