Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson two - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson two sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson two.

Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson two - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

1 (trang 55 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Audio 79

2 (trang 55 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)

Audio 80

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson two | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đã đến bảo tàng khủng long.

Chúng tôi đã không đi đếm trường học.

Họ đã đến viện bảo tàng à? Vâng, họ đã làm vậy.

Amy đã mua một tấm bưu thiếp phải không? Không, cô ấy đã không làm vậy. Cô ấy đã mua một mô hình.

buy – bought (mua), eat – ate (ăn), find – found (tìm kiếm), go – went (đi), know – knew (biết), make – made (làm, tạo ra), see – saw (nhìn), think – thought (nghĩ), wear – wore (mặc), write – wrote (viết)

3 (trang 55 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Write. (Viết.)

Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson two | Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

2. saw

3. bought

4. wrote

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đã tới bảo tàng vào hôm qua. Nó thật thú vị. Chúng tôi đã xem rất nhiều bộ xương khủng long. Linh đã mua một mô hình khủng long. Mẹ tôi viết tên chúng tôi vào cuốn sách tham quan. Chúng tôi đã không muổn rời đi.

4 (trang 55 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read the story again. Answer the questions. (Đọc câu chuyện một lần nữa. Trả lời những câu hỏi sau.)

1. Where did Max, Amy, and Holly go?

2. What did Amy buy?

3. What did they see?

4. What did Amy think when the dinosaur roared?

5. What did Max know about the dinosaur?

Đáp án:

1. They went to the dinosaur museum.

2. She bought a dinosaur model.

3. They saw dinosaur bones.

4. She thought it was alive.

5. He knew it was a model.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đến bảo tàng khủng long.

2. Cô ấy mua một mô hình khủng long.

3. Họ nhìn thấy xương khủng long.

4. Cô ấy nghĩ nó còn sống.

5. Anh ấy biết đó là mô hình.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 hay khác:

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends (sách Chân trời sáng tạo) hay khác: