Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 2 (trang 42, 43) - Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Unit 16 lớp 5 Lesson 2 trang 42, 43 trong Unit 16: Seasons and the weather Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.
Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 2 (trang 42, 43) - Global Success
1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.
- Thời tiết Hà Nội mùa đông thế nào?
- Trời lạnh và khô.
b.
- Bạn thường mặc gì vào mùa đông?
- Mình mặc áo len.
2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Đáp án:
a. What do you usually wear in spring? - I wear a blouse.
b. What do you usually wear in summer? - I wear trousers.
c. What do you usually wear in autumn? - I wear jeans.
d. What do you usually wear in winter? - I wear a jumper.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn thường mặc gì vào mùa xuân? - Mình mặc áo sơ mi.
b. Bạn thường mặc gì vào mùa hè? - Mình mặc quần dài.
c. Bạn thường mặc gì vào mùa thu? - Mình mặc quần jeans.
d. Bạn thường mặc gì vào mùa đông? - Mình mặc áo len.
3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
What do you usually wear in summer? - I wear trousers.
Hướng dẫn dịch:
Bạn thường mặc gì vào mùa hè? - Mình mặc quần dài.
4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
1.
A. What season is it in Sydney? - It's _______.
a. autumn
b. summer
B. What does he usually wear? - He wears _______.
a. shorts and a T-shirt
b. jeans and a T-shirt
2.
A. What season is it in Ha Noi? - It's _______.
a. winter
b. summer
B. What does she usually wear? - She wears _______.
a. a skirt and a jumper
b. jeans and a jumper
Đáp án:
1. A. b B. a
2. A. a B. b
Nội dung bài nghe:
1.
- Where are you, Ben?
- I’m at home in Sydney now.
- How’s the weather?
- It’s warm and humid in summer.
- What do you usually wear in this season?
- I wear shorts and a T-shirt.
2.
- Where are you, Mai?
- I’m at home in Ha Noi now.
- How’s the weather?
- It’s cold and dry in winter.
- What do you usually wear in winter?
- I wear jeans and a jumper.
5 (trang 43 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1.
A: How's the weather in your place, Akiko?
B: It's cool and windy. It's autumn.
A: What do you usually wear at this time of year?
B: I wear jeans and a jumper.
2.
A: What season is it in London now, Tom?
B: It's winter. It's very cold and snowy.
A: What do you usually wear in winter?
B: I wear trousers and a coat.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Thời tiết ở chỗ bạn thế nào, Akiko?
B: Trời mát và nhiều gió. Mùa thu.
A: Bạn thường mặc gì vào thời điểm này trong năm?
B: Tôi mặc quần jean và áo len.
2.
A: Hiện tại ở London đang là mùa gì vậy Tom?
B: Đang là mùa đông. Trời rất lạnh và có tuyết.
A: Bạn thường mặc gì vào mùa đông?
B: Tôi mặc quần dài và áo khoác.
6 (trang 43 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)
(Học sinh thực hành trên lớp)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather hay khác: