Tiếng Anh lớp 5 - Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 chi tiết
Tiếng Anh lớp 5 - Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 chi tiết
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Tập 1, Tập 2 gồm các bài được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh 5: Lesson 1, Lesson 2, Lesson 3 giúp các bạn học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 5.
Tiếng Anh 5 Tập 1
Unit 1 lớp 5: What's your address?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson 1 (trang 6-7)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson 2 (trang 8-9)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson 3 (trang 10-11)
Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 2
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 1 (trang 12-13)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 2 (trang 14-15)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 3 (trang 16-17)
Unit 3 lớp 5: Where did you go on holiday?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 3
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 1 (trang 18-19)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 20-21)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Lesson 3 (trang 22-23)
Unit 4 lớp 5: Did you go to the party?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 4
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 1 (trang 24-25)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 2 (trang 26-27)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 3 (trang 28-29)
Unit 5 lớp 5: Where will you be this weekend?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 5
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 (trang 30-31)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 2 (trang 32-33)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 3 (trang 34-35)
Review 1 lớp 5
Unit 6 lớp 5: How many lessons do you have today?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 1 (trang 40-41)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 2 (trang 42-43)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 3 (trang 44-45)
Unit 7 lớp 5: How do you learn English?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 7
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 1 (trang 46-47)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 2 (trang 48-49)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 7 Lesson 3 (trang 50-51)
Unit 8 lớp 5: What are you reading?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 8
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 1 (trang 52-53)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 2 (trang 54-55)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 Lesson 3 (trang 56-57)
Unit 9 lớp 5: What did you see at the zoo?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 1 (trang 58-59)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 2 (trang 60-61)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 3 (trang 62-63)
Unit 10 lớp 5: When will Sports Day be?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10
- Unit 10 Lesson 1 (trang 64-65)
- Unit 10 Lesson 2 (trang 66-67)
- Unit 10 Lesson 3 (trang 68-69)
Review 2 lớp 5
Tiếng Anh 5 Tập 2
Unit 11 lớp 5: What's the matter with you?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11
- Unit 11 Lesson 1 (trang 6-7)
- Unit 11 Lesson 2 (trang 8-9)
- Unit 11 Lesson 3 (trang 10-11)
Unit 12 lớp 5: Don't ride your bike too fast!
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12
- Unit 12 Lesson 1 (trang 12-13)
- Unit 12 Lesson 2 (trang 14-15)
- Unit 12 Lesson 3 (trang 16-17)
Unit 13 lớp 5: What do you do on your free time?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 1 (trang 18-19)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 2 (trang 20-21)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 3 (trang 22-23)
Unit 14 lớp 5: What happened in the story?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24-25)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 2 (trang 26-27)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 3 (trang 28-29)
Unit 15 lớp 5: What would you like to be in the future?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30-31)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32-33)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34-35)
Review 3 lớp 5
Unit 16 lớp 5: Where's the post office?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 16
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 1 (trang 40-41)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 2 (trang 42-43)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 3 (trang 44-45)
Unit 17 lớp 5: What would you like to eat?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 Lesson 1 (trang 46-47)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 Lesson 2 (trang 48-49)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 Lesson 3 (trang 50-51)
Unit 18 lớp 5: What will the weather be like tomorrow?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 Lesson 1 (trang 52-53)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 Lesson 2 (trang 54-55)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 Lesson 3 (trang 56-57)
Unit 19 lớp 5: Which place would you like to visit?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Lesson 1 (trang 58-59)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Lesson 2 (trang 60-61)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Lesson 3 (trang 62-63)
Unit 20 lớp 5: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 20
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 Lesson 1 (trang 64-65)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 Lesson 2 (trang 66-67)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 Lesson 3 (trang 68-69)
Review 4 lớp 5
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 đầy đủ, chi tiết
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
address (n) | /ə'dres/ | địa chỉ |
lane (n) | /lein/ | ngõ |
road (n) | /roud/ | đường (trong làng) |
street (n) | /stri:t/ | đường (trong thành phố) |
flat (n) | /flæt/ | căn hộ |
village (n) | /vilidʒ/ | ngôi làng |
country (n) | /kʌntri/ | đất nước |
tower (n) | /tauə/ | tòa tháp |
mountain (n) | /mauntin/ | ngọn núi |
district (n) | /district/ | huyện, quận |
province (n) | /prɔvins/ | tỉnh |
hometown (n) | /həumtaun/ | quê hương |
where (adv) | /weə/ | ở đâu |
from (prep.) | /frəm/ | đến từ |
pupil (n) | /pju:pl/ | học sinh |
live (v) | /liv/ | sống |
busy (adj) | /bizi/ | bận rộn |
far (adj) | /fɑ:/ | xa xôi |
quiet (adj) | /kwaiət/ | yên tĩnh |
crowded (adj) | /kraudid/ | đông đúc |
large (adj) | /lɑ:dʒ/ | rộng |
small (adj) | /smɔ:l/ | nhỏ, hẹp |
pretty (adj) | /priti/ | xinh xắn |
beautiful (adj) | /bju:tiful/ | đẹp |
Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson 1 trang 6-7
1. Look, listen and repeat. (Nghe, nhìn và lặp lại)
Bài nghe:
a.
Mai: Hi, Nam! Nice to see you again.
Nam: Hi, Mai. Nice to see you too. Mai, this is Trung. He’s a new pupil in our class.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Chào Nam. Rất vui được gặp lại bạn.
Nam: Chào Mai. Mình cũng rất vui khi gặp bạn. Mai ơi, đây là Trung. Bạn ấy là học sinh mới trong lớp chúng mình.
b.
Mai: Hello, Trung. Nice to meet you.
Trung: Nice to meet you, too.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Chào Trung. Rất vui khi được gặp bạn.
Trung: Mình cũng rất vui khi gặp bạn.
c.
Mai: Where are you from, Trung?
Trung: I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Bạn từ đâu đến, Trung?
Trung: Mình Đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội
d.
Mai: What’s your address in Ha Noi?
Trung: It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?
Mai: I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Địa chỉ của bạn ở Hà Nội là gì?
Trung: Là số 81, Phố Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?
Mai: Mình sống trong căn hộ số 18 trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
- What's your name?
- It's......
Hướng dẫn dịch:
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Là.........
a.
- What’s your address?
- It's 105, Hoa Binh Lane.
b.
- What’s your address?
- It's 97, Village road.
c.
- What’s your address?
- It's 75, Hai Ba Trung Street.
d.
- What’s your address?
- It's flat 8, on the second floor of City Tower.
Hướng dẫn dịch:
a.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là số 105, Ngõ Hoà Bình.
b.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là số 97, đường Láng.
c.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là số 75, phố Hai Bà Trưng.
d.
- Địa chỉ của bạn là gì?
- Đó là căn hộ số 8, trên tầng hai của tòa tháp Hà Nội.
3. Let's talk. Ask and answer questions about addresses. (Cùng nói. Hỏi và trả lời các câu hỏi về địa chỉ.)
- Where are you from?
+ I'm from Ha Noi.
- What's your address?
+ It's 120 Le Duc Tho Street.
- Where do you live?
+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
4. Listen and complete. (Nghe và điền vào chỗ trống.)
Bài nghe:
1. 208
2. 321
3. White Street
4. on the second floor.
Lời ghi âm:
1. Phong: What's your address, Linda?
Linda: It's 208, High Street
2. Nam: Where do you live, Tony?
Tony: I live at 321, Green Lane.
3. Mai: what's your address, Peter?
Peter: It’s 765, White Street.
4. Quan: where do you live, Tom?
Tom: I live on the second floor of City Tower.
Hướng dẫn dịch:
1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?
Linda: Đó là số 208, phố High.
2. Nam: Bạn sống ở đâu, Tony?
Tony: Mình sống ở 321, ngõ Green.
3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?
Peter: Đó là số 765, phố White.
4. Quan: Bạn sống ở đâu, Tom?
Tom: Mình sống tầng 2, tòa tháp City.
5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống.)
1. from
2. lives
3. address
4. Street
Hướng dẫn dịch:
Trung là một học sinh mới của lớp 5B. Bạn ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ bạn ấy sống với ông bà bạn ấy ở Hà Nội. Địa chỉ của bạn ấy là số 81, Phố Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm.
6. Let's sing. (Cùng hát.)
Bài nghe:
THE WHEELS ON THE BUS
The wheels on the bus go round and round.
Round and round, round and round
The wheels on the bus go round and round all day long.
The wheels on the bus go ding, ding, ding.
Ding, ding, ding, ding, ding, ding.
The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.
The wheels on the bus go round and round.
Round and round, round and round.
The wheels on the bus go round and round.
All day long, all day long, on Day long.
Hướng dẫn dịch:
Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng.
Vòng vòng vòng vòng, ròng ròng vòng vòng.
Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt ngày dài.
Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt ngày dài.
Tiếng chuông trên xe buýt ring ring ring.
Ding, ding, ding, ding, ding, ding.
Tiếng chuông trên xe buýt ring ring ring suốt ngày dài.
Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.
Vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng.
Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.
Suốt cả ngày dài, suốt cả ngày dài
Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 Lesson 2 trang 8-9
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a.
- What's your hometown, Trung?
- It's Da Nang.
b.
- Oh, I like Da Nang. Do you live in the city?
- No, I didn't. I lived in a village in the mountains.
c.
- What's your village like?
- It's small and quiet.
d.
- Is it beautiful?
- Yes, I think so.
Hướng dẫn dịch:
a.
- Quê của bạn ở đâu, Trung?
- Nó ở Đà Nẵng.
b.
- Oh, mình thích Đà Nẵng. Bạn sống ở trong thành phố à?
- Không. Mình sống trong một ngôi làng trong vùng núi.
c.
- Ngôi làng của bạn như thế nào?
- Nó nhỏ và yên tĩnh.
d.
- Nó có đẹp không?
- Có, mình nghĩ vậy.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
a. What's the city like?
⇒ It's big and busy.
b. What's the village like?
⇒ It's far and quiet.
c. What's the town like?
⇒ It's large and crowded
d. What's the island like?
⇒ It's small and pretty.
Hướng dẫn dịch:
a.
- Thành phố như thế nào?
- Nó lớn và nhộn nhịp.
b.
- Ngôi làng như thế nào?
- Nó xa xôi và yên tĩnh.
c.
- Thị trấn như thế nào?
- Nó rộng và đông đúc.
d.
- Hòn đảo như thế nào?
- Nó nhỏ và xinh xắn.
3. Let's talk. Ask and answer questions about (Cùng nói. Hỏi và trả lời các câu hỏi về.)
- Where do you live?
⇒ I live in the city. (Bạn sống ở đâu? Mình sống trong thành phố.)
- What's it like?
⇒It's busy and crowded. (Thành phố như thế nào? Nó nhộn nhịp và đông đúc.)
- Who do you live with?
⇒I live with my parents. (Bạn sống với ai? Mình sống với cha mẹ.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sống ở đâu?
⇒ Mình sống trong thành phố.
- Thành phố như thế nào?
⇒ Nó nhộn nhịp và đông đúc.
- Bạn sống với ai?
⇒ Mình sống với cha mẹ.
4. Listen and circle A or B. (Nghe và khoanh tròn phương án a hoặc b.)
Bài nghe:
1. A | 2. B | 3. B | 4. A |
Tape script:
1. Trung: Where do you live?
Tom: I live in a village.
Trung: What's it like?
Tom: It's pretty and quiet.
2. Trung: Where do you live?
Tony: I live in a city.
Trung: What's it like?
Tony: It's large and busy.
3. Trung: Where do you live, Peter?
Peter: I live in a town.
Trung: What's it like?
Peter: It's small and busy.
4. Trung: Where do you live?
Linda: I live in a city.
Trung: What's it like?
Linda: It's big and busy.
Hướng dẫn dịch:
1. Trung: Bạn sống ở đâu?
Tom: Mình sống trong một ngôi làng.
Trung: Nó như thế nào?
Tom: Nó xinh đẹp và yên tĩnh.
2. Trung: Bạn sống ở đâu?
Tony: Mình sống trong một thành phố
Trung: Nó như thế nào?
Tony: Nó rộng và nhộn nhịp.
3. Trung: Bạn sống ở đâu, Peter?
Peter: Mình sống trong một thị trấn.
Trung: Nó như thế nào?
Peter: Nó nhỏ và nhộn nhịp.
4. Trung: Bạn sống ở đâu?
Linda: Mình sống trong một thành phố.
Trung: Nó như thế nào?
Linda: Nó rộng và nhộn nhịp.
5. Write about you. (Viết về bản thân bạn.)
1. What's your address? ⇒ It's 20 Hang Dao Street.
2. What's your hometown like? ⇒ It's beautiful.
3. Who do you live with? ⇒ I live with my parents.
4. Do you like living there? Why? Why not? ⇒ Yes, I do. Because people are friendly and helpful.
Hướng dẫn dịch:
1. Địa chỉ của bạn là gì? ⇒ Là số 20 Phố Hàng Đào
2. Thị trấn của bạn như thế nào? ⇒ Nó đẹp.
3. Bạn sống với ai? ⇒ Mình sống với cha mẹ mình.
4.- Bạn có thích sống ở đó không? Tại sao có / Tại sao không?
- Có. Bởi vì mọi người thân thiện và hay giúp đỡ người khác.
6. Let's play. (Cùng chơi)
Picture a | Picture b |
5 cars | 6 cars |
None | A woman in front of the yellow building |
2 people in the right side | 3 people in the right side |
STOP sign | BUS STOP sign |
There is a logo of pills in top of the pharmacy | None |