Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Tập 2 hay, chi tiết
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Tập 2 hay, chi tiết
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Tập 2 hay, chi tiết được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 5 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.
Unit 11 lớp 5: What's the matter with you?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11
- Unit 11 Lesson 1 (trang 6-7)
- Unit 11 Lesson 2 (trang 8-9)
- Unit 11 Lesson 3 (trang 10-11)
Unit 12 lớp 5: Don't ride your bike too fast!
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 12
- Unit 12 Lesson 1 (trang 12-13)
- Unit 12 Lesson 2 (trang 14-15)
- Unit 12 Lesson 3 (trang 16-17)
Unit 13 lớp 5: What do you do on your free time?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 1 (trang 18-19)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 2 (trang 20-21)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 13 Lesson 3 (trang 22-23)
Unit 14 lớp 5: What happened in the story?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 14
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 1 (trang 24-25)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 2 (trang 26-27)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 14 Lesson 3 (trang 28-29)
Unit 15 lớp 5: What would you like to be in the future?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 15
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 1 (trang 30-31)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 2 (trang 32-33)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 15 Lesson 3 (trang 34-35)
Review 3 lớp 5
Unit 16 lớp 5: Where's the post office?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 16
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 1 (trang 40-41)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 2 (trang 42-43)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Lesson 3 (trang 44-45)
Unit 17 lớp 5: What would you like to eat?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 Lesson 1 (trang 46-47)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 Lesson 2 (trang 48-49)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 Lesson 3 (trang 50-51)
Unit 18 lớp 5: What will the weather be like tomorrow?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 Lesson 1 (trang 52-53)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 Lesson 2 (trang 54-55)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 18 Lesson 3 (trang 56-57)
Unit 19 lớp 5: Which place would you like to visit?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Lesson 1 (trang 58-59)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Lesson 2 (trang 60-61)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 Lesson 3 (trang 62-63)
Unit 20 lớp 5: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 20
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 Lesson 1 (trang 64-65)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 Lesson 2 (trang 66-67)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 20 Lesson 3 (trang 68-69)
Review 4 lớp 5
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 11
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
breakfast | /brekfəst/ | bữa sáng |
ready | /redi/ | sẵn sàng |
matter | /mætə/ | vấn đề |
fever | /fi:və/ | sốt |
temperature | /temprət∫ə/ | nhiệt độ |
headache | /hedeik/ | đau đầu |
toothache | /tu:θeik/ | đau răng |
earache | /iəreik/ | đau tai |
stomach ache | /stʌmək eik/ | đau bụng |
backache | /bækeik/ | đau lưng |
sore throat | /sɔ: θrout/ | đau họng |
sore eyes | /sɔ: aiz/ | đau mắt |
hot | /hɔt/ | nóng |
cold | /kould/ | lạnh |
throat | /θrout/ | Họng |
pain | /pein/ | cơn đau |
feel | /fi:l/ | cảm thấy |
doctor | /dɔktə/ | bác sĩ |
dentist | /dentist/ | nha sĩ |
rest | /rest/ | nghỉ ngơi, thư giãn |
fruit | /fru:t/ | hoa quả |
heavy | /hevi/ | nặng |
carry | /kæri/ | mang, vác |
sweet | /swi:t/ | kẹo; ngọt |
karate | /kə'rɑ:ti/ | môn karate |
nail | /neil/ | móng tay |
brush | /brʌ∫/ | chài (răng) |
hand | /hænd/ | bàn tay |
healthy | /helθi/ | tốt cho sức khỏe |
regularly | /regjuləri/ | một cách đều đặn |
meal | /mi:l/ | bữa ăn |
problem | /prɔbləm/ | vấn đề |
advice | /əd'vais/ | lời khuyên |
Các đại từ nhân xưng và đại từ phản thân
Đại từ nhân xưng | Đại từ phản thân |
I | Myself |
You | Yourself |
We | Ourselves |
They | Themselves |
He | Himself |
She | Herself |
It | Itself |
Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 1 trang 6-7
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a. Mum: Tony, get up! Breakfast's ready.
Tony: Sorry, I can't have breakfast, Mum.
b. Mum: Why not? What' the matter with you?
Tony: I don't feel well. I have a headache.
c. Mum: Oh, you have a fever, too.
Tony: Yes, Mum. I feel very hot.
d. Dad: What's the matter with Tony?
Mum: He has a fever. I'll take him to the doctor after breakfast.
Hướng dẫn dịch:
a. Mẹ: Tony, dậy đi con! Bữa sáng sẵn sàng rồi.
Tony: Xin lỗi mẹ. Con không ăn sáng được ạ.
b. Mẹ: Tại sao không được? Có chuyện gì với con thế?
Tony: Con cảm thấy không khỏe. Con bị đau đầu.
c. Mẹ: Ồ, con bị sốt nữa.
Tony: Vâng thưa mẹ. Con cảm thấy rất nóng.
d. Bố: Có chuyện gì với Tony thế?
Mẹ: Con trai bị sốt. Em sẽ đưa con đi bác sĩ sau khi ăn sáng
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
What's the matter with you? (Có vấn đề gì với bạn thế?)
1 have __________. (Mình bị____________.)
a. What's the matter with you?
I have a toothache.
b. What's the matter with you?
I have an earache.
c. What's the matter with you?
I have a sore throat.
d. What’s the matter with you?
I have a stomach ache.
Hướng dẫn dịch:
a. Có vấn đề gì với bạn thế?
Mình bị đau răng.
b. Có vấn đề gì với bạn thế?
Mình bị đau tai.
c. Có vấn đề gì với bạn thế?
Mình bị đau họng.
d. Có vấn đề gì với bạn thế?
Mình bị đau bụng.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about health problems. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về sức khỏe.)
Gợi ý:
- What's the matter with you?
I have a toothache.
- What's the matter with him?
He has a backache.
- What's the matter with her?
She has a sore throat.
- What's the matter with them?
They have earache.
Hướng dẫn dịch:
- Có chuyện gì với bạn thế?
Mình bị đau răng.
- Có chuyện gì với anh ấy thế?
Anh ấy bị đau lưng.
- Có chuyện gì với cô ấy thế?
Cô ấy bị đau họng.
- Có chuyện gi với họ thế?
Họ bị đau tai.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)
Bài nghe:
headache | sore throat | toothache | stomach ache | |
1. Nam | ✓ | |||
2. Peter | ✓ | |||
3. Linda | ✓ | |||
4. Tony | ✓ |
1. Mai: What's the matter with you, Nam?
Nam: I have a bad toothache.
Mai: Oh, poor you!
2. Quan: Where's Peter, Linda?
Linda: He can't come to school today.
Quan: What's the matter with him?
Linda: He has got a stomach ache.
3. Mai: I can't see Linda. Where is she?
Quan: She's at home today.
Mai: What's the matter with her?
Quan: She has a bad headache.
Mai: Oh, really? Let's go and see her after school.
4. Mai: Hello?
Tony: Hi, Mai. It's Tony.
Mai: Sorry. I can't hear you.
Tony: It's Tony. It's Tony!
Mai: Oh, Tony! What's the matter with your voice?
Tony: I have a bad sore throat. Sorry, I can't meet you today.
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Có vấn đế gì với bạn thế, Nam.
Nam: Mình bị đau răng.
Mai: Ôi, tội nghiệp bạn quá!
2. Quan: Peter đâu rồi, Linh?
Linda: Cậu ấy không thể đi học.
Quan: Có chuyện gì với cậu ấy thế?
Linda: Cậu ấy bị đau bụng.
3. Mai: Mình chưa gặp Linda. Bạn ấy ở đâu thế nhỉ?
Quan: Hôm nay bạn ấy ở nhà.
Mai: Có chuyện gì với bạn ấy thế?
Quan: Bạn ấy bị đau đầu.
Mai: Ổ, thật sao? Cùng đi thăm bạn ấy sau khi tan học đi.
4. Mai: Xin chào?
Tony: Chào Mai. Tony đây.
Mai: Xin lỗi. Mình không nghe được bạn nói.
Tony: Tony đây. Tony đây!
Mai: Ổ Tony! có chuyện gì với giọng nói của bạn thế?
Tony: Mình bị đau họng. Xin lỗi, mình không thể gặp bạn hôm nay được.
5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống)
1. toothache
2. fever
3. earache
4. stomach ache
5. sore throat
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy bị đau ở răng. Cô ấy bị đau răng.
2. Nam bị nhiệt độ cao. Cậu ấy bị sốt.
3. Mai bị đau trong tai. Cô ấy bị đau tai.
4. Quân bị đau ở bụng. Cậu ấy bị đau bụng.
5. Linda bị đau ở họng. Cô ấy bị đau họng.
6. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
What's the matter with you?
Come on, get up, get out of bed.
It's time to go to school.
I'm sorry. Mum.
I don't feel well.
I have a headache and a fever, too.
What's wrong? What's wrong?
What's the matter with you?
I'm sorry. Mum.
I don't feel well.
I have a toothache and a sore throat, too.
Hướng dẫn dịch:
Bạn gặp vấn đề gì thế?
Dậy đi nào, rời khỏi giưòng đi nào.
Đã đến giờ di học rồi.
Con xin lỗi, mẹ à.
Con không khỏe.
Con bị đau đầu và bị sốt nữa.
Có vấn đề gì thế? Có vẩn đề gì thế?
Có vấn đế gì với con thế?
Con xin lỗi, mẹ à.
Con không khỏe.
Con bị đau răng và bị đau họng nữa.
Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 Lesson 2 trang 8-9
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a. - Where's Nam? I can't see him here.
- He's sitting over there, in the corner of the gym.
b. - Hi, Nam. Why aren't you practising karate?
- Sorry to hear that. I don't feel well. I have a backache.
c. - You should go to the doctor, Nam.
- OK, I will. Thanks, Mai.
d. - You should take a rest and shouldn't play sports for a few days.
- Thank you, doctor.
Hướng dẫn dịch:
a. - Nam ở đâu? Mình không thể nhìn thấy cậu ấy ở đây.
- Cậu ấy đang ngồi ở kia, trong góc phòng tập thể dục.
b. - Chào Nam. Tại sao bạn không luyện tập karate thế?
- Mình buồn quá. Mình không khỏe. Mình bị đau lưng.
c. - Bạn nên đi bác sĩ đi, Nam.
- Ừ. Minh sẽ làm thế. Cám ơn bạn, Mai.
d. - Cháu nên nghỉ ngơi và ngừng chơi thể thao vài ngày.
- Cháu cảm ơn. bác sĩ.
2. Point and say. (Chỉ và nói)
Bài nghe:
You shouldy shouldn't _____________. (Bạn nên/ không nên__________)
Yes, I will. Thanks. (Được, mình sẽ làm. Cảm ơn bạn.)
OK, I won't. Thanks. (Được rồi, mình sẽ không làm. Cảm ơn bạn.)
a. You should go to the doctor.
Yes, I will. Thanks.
b. You should go to the dentist.
Yes, I will. Thanks.
c. You should take a rest.
Yes, I will. Thanks.
d. You should eat a lot of fruit.
Yes, l will. Thanks.
e. You shouldn't carry heavy things.
OK, I won't. Thanks.
f. You shouldn't eat a lot of sweets.
OK, I won't. Thanks.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn nên đi bác sĩ.
Được, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn.
b. Bạn nên đi nha sĩ.
Được, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn.
c. Bạn nên nghỉ ngơi.
Được, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn.
d. Bạn nên ăn nhiều hoa quả.
Được, mình sẽ làm thế. Cảm ơm bạn.
e. Bạn không nên mang vác nặng.
Được, mình sẽ không làm thế. Cám ơn bạn.
f. Bạn không nên ăn nhiều kẹo.
Được, mình sẽ không làm thế. Cám ơn bạn.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Your friend is not well. Tell him/ her what he/ she should/ shouldn't do. (Bạn của bạn không khỏe. Nói với cô ấy/ cậu ấy nên/ không nên làm điều gì)
Gợi ý:
- I have a backache.
You shouldn’t carry heavy things.
Yes, I will. Thanks.
- I have an earache.
You shouldn't listen to music too loud.
OK, I won’t. Thanks.
- I have a headache.
You should take a rest.
Yes, I will. Thanks.
- I have a toothache.
You shouldn't eat too many sweets.
Ok, I won’t. Thanks.
Hướng dẫn dịch:
- Mình bị đau lưng.
Bạn không nên mang vật nặng.
Được, mình sẽ làm như thế. Cảm ơm bạn.
- Mình bị đau tai.
Bạn không nghe nhạc quá to.
Được, Mình sẽ không làm thế. Cảm ơn bạn.
- Mình bị đau đầu.
Bạn nên nghỉ ngơi.
Được, mình sẽ làm như thế. Cám ơn bạn.
- Mình bị đau răng.
Bạn không nên ăn quá nhiều kẹo.
Được, mình sẽ không làm như thế. Cảm ơn bạn.
4. Listen and complete. (Nghe và điền vào chỗ trống)
Bài nghe:
Health problem | Should | Shouldn't | |
1. Quan | stomach ache | should go to the doctor | - |
2. Tony | fever | - | shouldn’t go to school |
3. Phong | toothache | - | shouldn't eat ice cream |
4. Mrs Green | backache | - | shouldn't carry heavy things |
Tapescript (Bài thu âm):
1. Quan: I don’t feel very well.
Mai: What’s the matter with you?
Quan: I have a stomach ache.
Mai: Sorry to hear that. You should go to the doctor now, Quan.
Quan: OK, I will. Thanks.
2. Tony's mother: You don't look very Well What's the matter with you?
Tony: I have a fever.
Tony’s mother.: Let me see. Oh, Tony's you re very hot. You shouldn't go to school today.
3. Mai: Let's have ice cream.
Nam: Great idea!
Phong: Sorry, I can't.
Mai: What's the matter with you, Phong?
Phong: I have a bad toothache.
Mai: Oh, then you shouldn't eat ice cream. How about milk?
Phong: Good idea. Thanks, Mai.
4. Nam: Hi, Mrs Green. What's the matter with you?
Mrs Green: I have a backache.
Nam: Sorry to hear that. Oh, you shouldn't carry heavy things. Let me help you.
Mrs Green: Thanks, Nam. That's very kind of you.
Hướng dẫn dịch:
1. Quan: Mình cảm thấy không khỏe lắm.
Mai: Có vấn đề gì với bạn thế
Quan: Mình bị đau bụng.
Mai: Mình buồn khi biết điều này. Bạn nên đi bác sĩ ngay đi Quân à.
Quan: Ừ, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn.
2. Tony's mother: Trông con không khoỏe lắm. Có vấn đề gì với con thế?
Tony: Con bị sốt.
Tony's mother: Để mẹ xem nào. Ồ, người con rất nóng. Con không nên đi học hôm nay.
3. Mai: Cùng ăn kem đi.
Nam: Ý hay đó.
Phong: Xin lỗi, mình không ăn được.
Mai: Có vấn đề gì với bạn thế, Phong?
Phong: Mình bị đau răng.
Mai: Ổ, vậy bạn không nên ăn kem. Thế còn sữa thì sao?
Phong: Ý hay đó. Cám ơn bạn, Mai.
4. Nam: Xin chào Bác Green. Có chuyện gì với bác thế?
Mrs Green: Bác bị đau lưng.
Nam: Cháu rất tiếc khi biết điều này. Ồ, bác không nên mang vác nặng. Để cháu giúp bác.
Mrs Green: Cảm ơn cháu, Nam. Cháu thật tốt bụng.
5. Read and complete. Then say aloud. (Đọc và hoàn thành câu. Sau đó nói to)
1. matter
2. has
3. doctor
4. stomach
5. rest
Hướng dẫn dịch:
Mai: Hôm nay cậu ấy không thể đi học.
Quan: Tại sao không? Có vấn đề gì với cậu ấy vậy?
Mai: Cậu ấy bị ho và sẽ đi gặp bác sĩ sáng nay.
Quan: Ổ, thật sao! Tội nghiệp cậu ấy!
Mai: Có chuyện gì với bạn thế Tony?
Tony: Mình bị đau ở bụng.
Mai: Ôi, bạn ơi. Bạn nên nghỉ ngơi đi và chút nữa đi bác sĩ.
Tony: Ừ, mình sẽ làm thế. Cảm ơn bạn, Mai.
6. Let's play. (Cùng chơi)
What's the matter with you? (Charades)
(Có vấn để gì với bạn thế? (Trò chơi đố chữ))