Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 2 (trang 64, 65) - Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Unit 9 lớp 5 Lesson 2 trang 64, 65 trong Unit 9: Our outdoor activities Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9 Lesson 2 (trang 64, 65) - Global Success
1 (trang 64 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a.
- Mình không thấy bạn vào thứ Bảy trước. Bạn đã ở đâu?
- Mình ở trung tâm thể thao.
b.
- Bạn đã làm gì ở đó?
- Mình đã chơi cầu lông.
2 (trang 64 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Đáp án:
a. What did you do yesterday? – We listened to music.
b. What did you do yesterday? – We watched the fish.
c. What did you do yesterday? – We danced around the campsite.
d. What did you do yesterday? – We played chess.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn đã làm gì ngày hôm qua? - Chúng tớ đã nghe nhạc.
b. Bạn đã làm gì ngày hôm qua? – Chúng tớ đã xem cá.
c. Bạn đã làm gì ngày hôm qua? – Chúng tớ nhảy múa quanh khu cắm trại.
d. Bạn đã làm gì ngày hôm qua? – Chúng tớ chơi cờ.
3 (trang 64 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
What did you do yesterday? – We danced around the campsite.
Hướng dẫn dịch:
Bạn đã làm gì ngày hôm qua? – Chúng tớ nhảy múa quanh khu cắm trại.
4 (trang 65 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
1. Where were you last Sunday? - We were at the _______.
a. campsite
b. funfair
2. What did you do in the morning? - We _______ around the lake.
a. cycled
b. walked
3. What did you do in the afternoon? - We visited the _______.
a. farm
b. zoo
4. What did you do in the evening? - I _______.
a. played the guitar
b. danced around the campfire
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. b |
Nội dung bài nghe:
My friends and I were at the campsite yesterday. I did lots of activities. In the morning, we walked around the lake. In the afternoon, we visited the zoo near the campsite. We watched peacocks and elephants. In the evening, I played the guitar and my friends dance around the campfire. We had a lot of fun.
Hướng dẫn dịch:
Bạn bè của tớ và tớ đã ở khu cắm trại ngày hôm qua. Tớ đã làm rất nhiều hoạt động. Buổi sáng, chúng tớ đi dạo quanh hồ. Buổi chiều, chúng tớ đi tham quan sở thú gần khu cắm trại. Chúng tớ đã xem con công và voi. Buổi tối, tớ chơi ghita và bạn bè nhảy múa quanh đống lửa trại. Chúng tớ đã có rất nhiều niềm vui.
5 (trang 65 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Đáp án:
1. sports centre – played football
2. we were – do – watched the show
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Cuối tuần trước bạn đã ở đâu?
B: Tôi đang ở trung tâm thể thao.
A: Bạn đã làm gì ở đó?
B: Tôi đã chơi bóng đá.
2.
A: Hôm qua bạn và Mai có đến rạp hát không?
B: Đúng thế.
A: Bạn đã làm gì ở đó?
B: Chúng tôi đã xem chương trình.
6 (trang 65 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Hôm qua bạn đã ở đâu?
Mình đã ở khu cắm trại.
Bạn đã làm gì ở đó?
Mình chơi ghi-ta.
Mình chơi guitar ở khu cắm trại.
Hôm qua bạn đã ở đâu?
Chúng mình đã ở trang trại.
Bạn đã làm gì ở đó?
Chúng mình đã trồng cây.
Chúng mình trồng cây ở trang trại.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities hay khác: