Tiếng Anh lớp 6 Extra listening and speaking 7 trang 116 - Chân trời sáng tạo
Tiếng Anh lớp 6 Extra listening and speaking 7 trang 116
Haylamdo biên soạn lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Extra listening and speaking 7 trang 116 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6.
1( trang 116 Tiếng Anh 6) Look at the photos A-C. Match the photos with the activities
(Nhìn vào các bức ảnh A-C. Ghép các bức ảnh với các hoạt động)
Đáp án
a. an after school club |
b. a school trip |
c. an after- school club |
2 (trang 116 Tiếng Anh 10) Study the Key Phrases. Listen and complete the sentences about photo A with the correct name
(Nghiên cứu các Cụm từ chính. Nghe và hoàn thành các câu về ảnh A với tên đúng)
Đáp án
1. Amy |
2. Jack |
3. Beth |
3 ( trang 116 Tiếng Anh 6) Listen again and answer the questions
( Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi)
Đáp án
1. Because he went to see the doctor
2. They made chocolate cakes
3. Beth made the best cakes
4 Suzi took the photos
Hướng dẫn dịch
1. Vì anh ấy đi khám bệnh
2. Họ đã làm bánh sô cô la
3. Beth làm những chiếc bánh ngon nhất
4 Suzi đã chụp ảnh
4 ( trang 116 Tiếng Anh 6) Look at photo B. Listen and repeat the dialogue
( Nhìn vào bức tranh B.Nghe và lặp lại đoạn hội thoại)
Hướng dẫn dịch
Mark: Hey Suzi. Tớ có một bức ảnh đẹp lắm. Nó là từ chuyển đi dã ngoại của trường chúng ta năm ngoái
Suzi: Ai ở phía bên trái với mái tóc dài xoăn ý.
Mark: Đó là Kristen. Cô ấy học lớp 6. Cô ấy rất giỏi leo núi
Suzi: Có phải bạn ở giữa không?
Mark: Ừ. Sao vậy?
Suzi: Tớ không nhận ra cậu . Vậy ai ở phía bên phải đấy?
Mark: Đấy là Ben không. Tớ thích cái kính mới của anh ấy
5 (trang 116 Tiếng Anh 6) Work in pairs. Look at photo C. Imagine this is your family. Then ask and answer questions using the Key Phrases
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh C. Hãy tưởng tượng đây là gia đình của bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi bằng các Cụm từ chính)
Hướng dẫn làm bài
Who is the man on the left?
That’s my father. He is a teacher
Who is the man next to your father?
He is my grandfather
Hướng dẫn dịch
Người đàn ông bên trái là ai?
Đó là ba tôi. Ông ấy là một giáo viên
Người đàn ông bên cạnh cha bạn là ai?
Đấy là ông nội của tôi