Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 1 (trang 38, 39, 40)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 5 lớp 6 Lesson 1 trang 38, 39, 40 trong Unit 5: Around town Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5.
Tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Lesson 1 (trang 38, 39, 40)
New words
a (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in a table. Listen and repeat. (Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
1. large |
2. extra large |
3. jeans |
4. changing room |
5. medium |
6. sweater |
7. customer |
8. sales assistant |
|
Đáp án:
clothes |
sizes |
others |
jeans, sweater |
large, extra large, medium |
changing room, customer, sale assistant |
b (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Add more words to the table. Use the words in sentences. (Thêm từ vào bảng. Sử dụng các từ để đặt câu.)
Gợi ý:
clothes |
sizes |
others |
- shorts (quần đùi) - T - shirt (áo thun/ áo phông) - shirt (áo sơ mi) - dress (đầm/ váy liền) - skirt (chân váy) - pants (quần dài) |
- extra small (siêu nhỏ - XS) - small (nhỏ - S) - free size (kích thước tự do) - big size (cỡ lớn) |
- fashion store (cửa hàng thời trang) - hanger (móc treo quần áo) - rack (kệ / giá) - price (giá cả) - price tag (mấu giấy ghi giá cả trên quần áo) |
Listening
a (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any clothes? Yes/ No (Nghe Cassie nói với mẹ ở một cửa hàng quần áo. Họ có mua gì không? Có/ Không)
Bài nghe:
Đáp án: Yes
Nội dung bài nghe:
Mom: Cassie, look. I like this sweater.
Cassie: Oh that's nice, Mom. What about this pink T-shirt? Do you like it?
Mom: It looks great.
Sales assistant: Hi, can I help you?
Cassie: Yes, please. Do you have this pink T-shirt in a small?
Sales assistant: Let me check. I'm sorry, we only have a small in black
Cassie: Oh...
Sales assistant: Here it is. Do you want to try it on?
Cassie: Hmm,...OK. Where's the changing room?
Sales assistant: It's just over there.
Cassie: Thanks.
Mom: How much is this sweater?
Sales assistant: It's ffteen dollars.
Mom: That's fne. I'll take it.
Cassie: Mom, look!
Mom: You look great. How much is the T-shirt?
Sales assistant: It's seven dollars.
Mom: I'll take that, too.
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Cassie, nhìn này. Mẹ thích chiếc áo len này.
Cassie: Ồ đẹp quá, mẹ ơi. Còn chiếc áo phông màu hồng này thì sao ạ? Mẹ có thích nó không?
Mẹ: Nó trông rất tuyệt.
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý vị?
Cassie: Vâng, làm ơn. Chú có chiếc áo phông màu hồng cỡ nhỏ không ạ?
Nhân viên bán hàng: Để chú xem lại. Chú rất tiếc, chú chỉ còn một cái cỡ nhỏ màu đen.
Cassie: Ồ ...
Trợ lý bán hàng: Đây. Cháu có muốn mặc thử nó không?
Cassie: Hmm, ... Vâng. Phòng thay đồ ở đâu ạ?
Nhân viên bán hàng: Nó ở ngay đằng kia.
Cassie: Cảm ơn chú ạ.
Mẹ: Cái áo len này bao nhiêu tiền?
Nhân viên bán hàng: Mười lăm đô la ạ.
Mẹ: Được đó. tôi sẽ lấy nó.
Cassie: Mẹ ơi nhìn này!
Mẹ: Con trông thật tuyệt. Chiếc áo phông này bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: Bảy đô la ạ.
Mẹ: Tôi cũng sẽ lấy đó.
b (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, listen and circle “True” or “False”. (Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.)
Bài nghe:
1. The pink T-shirt is small.
2. Cassie’s mom buys a sweater.
3. The sweater is seven dollars.
4. Cassie’s mom buys her a black T-shirt.
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc áo phông hồng bé nhỏ.
2. Mẹ của Cassie mua một chiếc áo len.
3. Chiếc áo len có giá 7 đô la.
4. Mẹ của Cassie mua cho cô ấy một chiếc áo phông đen.
Đáp án:
1. False |
2. True |
3. False |
4. True |
Conversation Skill
Starting a conversation to offer help (Bắt đầu một bài hội thoại để đề nghị giúp đỡ)
To start a conversation to help someone you don’t know, say:
Hi, can I help you?
Hello, do you need any help?
Hướng dẫn dịch:
Để thu hút sự chú ý của ai đó, nói: Làm ơn./ Xin lỗi.
Chào, tôi có thể giúp bạn không?
Chào, bạn có cần giúp đỡ không?
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar
a (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
- Do you have this dress in blue?
- Yes, do you want to try it on?
- Yes, please. How much is it?
- It’s 20 dollars.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có chiếc váy này màu xanh không?
- Vâng, bạn có muốn mặc thử không?
- Vâng, làm ơn. Cái này giá bao nhiêu?
- Đó là 20 đô la.
b (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences. Circle the correct words. (Đọc các câu. Khoanh chọn các từ đúng.)
1. How much are that/ those shoes?
2. Excuse me, how much is this/ these shirt?
3. I like that skirt. Do you have it/ them in black?
4. Do you have this/ these shoes in black?
5. I like these shorts. Can I try it/ them on?
6. What size are those/ these pants over there?
7. How much is that/ this shirt by the window?
Đáp án:
1. those |
2. this |
3. it |
4. these |
5. them |
6. those |
7. that |
|
Giải thích:
- this / that + danh từ số ít
- these / those + danh từ số nhiều
- this / these: cái này/ những cái này (chỉ những vật ở gần)
- that / those: cái kia/ những cái kia (chỉ những vật ở xa)
Hướng dẫn dịch:
1. Đôi giày đó bao nhiêu tiền?
2. Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền?
3. Tôi thích chiếc váy đó. Bạn có chiếc váy này mà màu đen không?
4. Bạn có đôi giày này màu đen không?
5. Tôi thích chiếc quần đùi này. Tôi có thể mặc thử được không?
6. Cái quần đằng kia cỡ bao nhiêu?
7. Cái áo đó bên cửa sổ bao nhiêu tiền?
c (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the dialogue with this, those, it, or them. (Hoàn thành bài hội thoại với this, those, it hoặc them.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have (1) this T-shirt in (a) medium?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try (2)_________on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there.
(Later...)
Customer: Excuse me, I really like (3) _________ shoes by the window. Do you have (4) ________ in brown?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Oh, they're greatl How much are they?
Sales assistant: They're 39 dollars.
Customer: Can I try (5) _________on?
Sales assistant: Sure.
Đáp án:
1. this |
2. it |
3. those |
4. them |
5. them |
Hướng dẫn dịch:
- Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
- Vâng, anh có chiếc áo phông này kích thước trung bình không?
- Vâng, của cô đây.
- Tôi có thể thử nó không?
- Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia.
(Một lát sau...)
- Xin lỗi, tôi rất thích đôi giày bên cửa sổ. Anh có chúng màu nâu không?
- Vâng, của cô đây.
- Ồ, chúng thật đẹp. Nó giá bao nhiêu?
- 39 đô la.
- Tôi có thể thử chúng được không?
d (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Bây giờ, thực hành bài hội thoại với một người bạn.)
Gợi ý:
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this T-shirt in medium?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there.
(Later...)
Customer: Excuse me, I really like those shoes by the window. Do you have them in brown?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Oh, they're greatl How much are they?
Sales assistant: They're 39 dollars.
Customer: Can I try them on?
Sales assistant: Sure.
Hướng dẫn dịch:
Trợ lý bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng, bạn có chiếc áo phông này ở mức trung bình không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Tôi có thể mặc thử không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia.
(Sau đó...)
Khách hàng: Xin lỗi, tôi thực sự thích đôi giày cạnh cửa sổ đó. Bạn có chúng màu nâu không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Ồ, chúng tuyệt lắm Chúng bao nhiêu tiền?
Trợ lý bán hàng: Chúng có giá 39 đô la.
Khách hàng: Tôi có thể thử chúng không?
Trợ lý bán hàng: Chắc chắn rồi.
Pronunciation
a (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): “Do you have…?” often sounds like /dʒə hæv/. (“Do you have…?” thường nghe có vẻ giống như /dʒə hæv/.)
b (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý đến sự thay đổi âm của các từ được gạch dưới.)
Bài nghe:
Do you have these pants in blue? (Bạn có những chiếc quần dài kiểu như này mà màu xanh không?)
Do you have this jacket in green? (Bạn có cái áo khoác giống như này mà màu xanh lá cây không?)
c (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong sound changes. (Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai.)
Bài nghe:
Đáp án: Do you have this shirt in pink?
=> Sai vì không có sự nối âm.
d (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences with correct sound changes to a partner. (Cùng bạn, đọc những câu có sự chuyển âm đúng.)
Practice
a (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this shirt in blue?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Do you have it in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there...
(Later...)
Sales assistant: Is it OK?
Customer: Yes, how much is it?
Sales assistant: It's 20 dollars.
Hướng dẫn dịch:
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau ...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.
b (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own idea. (Thực hành với ý tưởng của riêng em.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this dress in white?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Do you have it in an extra large size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there...
(Later...)
Sales assistant: Is it OK?
Customer: Yes, how much is it?
Sales assistant: It's 20 dollars.
Hướng dẫn dịch:
Trợ lý bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng, bạn có chiếc váy này màu trắng không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Bạn có nó với kích thước cực lớn không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Tôi có thể mặc thử không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia...
(Sau đó...)
Trợ lý bán hàng: Được chứ?
Khách hàng: Vâng, nó bao nhiêu tiền?
Trợ lý bán hàng: Đó là 20 đô la.
Speaking
a (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You’re shopping for clothes. Work in pairs. Student B, turn to page 121 File 4. Student A, you’re a customer. Choose three items and note the size and color you want. Ask the sale assistant. (Em đang đi mua quần áo. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 121 File 4. Học sinh A, em là khách hàng. Chọn ba món đồ và ghi chú kích cỡ và màu sắc em muốn. Hỏi nhân viên bán hàng.)
b (trang 40 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Swap roles and repeat. You’re a sales assistant at a store. You have the clothes below. (Đổi vai và lặp lại. Em là nhân viên bán hàng ở một cửa hàng. Em có những quần áo như bên dưới.)
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this dress in purple and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?
Customer: Well, do you also buy this sweater in green and in a small size?
Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?
Customer: Hmm… Let me see… do you have these jeans in blue and in a large size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Thanks. Can I try them on?
Sales assistant: Sure, the changing room's over there...
(Later...)
Sales assistant: Are they OK?
Customer: Yes, how much are they in total?
Sales assistant: It's 105 dollars.
Hướng dẫn dịch:
Trợ lý bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng, bạn có chiếc váy này màu tím và cỡ trung bình không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây. Những gì khác làm muốn mua?
Khách hàng: Chà, bạn cũng mua chiếc áo len màu xanh lá cây này với kích thước nhỏ phải không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây. Đó là tất cả?
Khách hàng: Hmm… Để tôi xem… bạn có chiếc quần jean này màu xanh và cỡ lớn không?
Trợ lý bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Cảm ơn. Tôi co thể thử chung không?
Trợ lý bán hàng: Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia...
(Sau đó...)
Trợ lý bán hàng: Họ ổn chứ?
Khách hàng: Vâng, tổng cộng là bao nhiêu?
Trợ lý bán hàng: Đó là 105 đô la.
c. In groups, discuss the items you bought and how much you spent. (Theo nhóm, thảo luận những món đồ em đã mua và số tiền đã tiêu.)
Gợi ý:
Student A: I bought an orange shirt in a medium size, a yellow dress in a small size, and a red sweater in a large size. I spent 110 dollars in total.
Student B: I bought a purple dress in a medium size, a green sweater in a small size, and a pair of blue jeans in a large size. I spent totally 105 dollars.
Hướng dẫn dịch:
Học sinh A: Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi màu cam cỡ vừa, một chiếc váy màu vàng cỡ nhỏ và một chiếc áo len màu đỏ cỡ lớn. Tổng cộng tôi đã tiêu hết 110 đô la.
Học sinh B: Tôi đã mua một chiếc váy màu tím cỡ vừa, một chiếc áo len màu xanh lá cây cỡ nhỏ và một chiếc quần jean xanh cỡ lớn. Tôi đã tiêu hết 105 đô la.