Tiếng Anh 6 mới Language Review 3
Tiếng Anh 6 mới Language Review 3
Review 3 lớp 6 (Unit 7-8-9)
Language (phần 1-8 trang 36-37 SGK Tiếng Anh 6 mới)
Language (phần 1-8 trang 36-37 SGK Tiếng Anh 6 mới)
1. Odd one out. Which underlined sound is pronounced differently in each group? (Tìm từ có phần gạch dưới được phát âm khác biệt so với các từ còn lại)
Bài nghe:
1. C | 2. A | 3. A |
4. B | 5. D | 6. D |
Giải thích:
1. Chọn c. favourite, vì âm gạch dưới ị được phát âm là /ì/, trong khi những từ còn lại được phát âm là /ai/
2. Chọn A. doctor, vì âm gạch dưới 0 được phát âm là /ɔ/, trong khi những từ còn lại dược phát âm là /əu/.
3. Chọn A. father, vì âm gạch dưới th được phát âm là /ð/, trong khi những từ còn lại được phát âm là /ɵ/.
4. Chọn B. repeat, vì âm gạch dưới ea được phát âm là /i:/, trong khi những từ còn lại được phát âm là /iə/
5. Chọn D. speaker, vì âm gạch dưới ea được phát âm là /i/, trong khi những từ còn lại được phát âm là /eə/.
6. Chọn D. author, vì âm gạch dưới th được phát âm là /ɵ/, trong khi những từ còn lại được phát âm là /ð/.
2. Practise saying the sentences. Pay attention to the pronunciation of the underlined words. (Thực hành nói những câu sau. Chú ý đến cách phát âm của những từ gạch dưới. )
3. Choose A, B, or C to fill the gaps in the passage. (A, B hoặc c để điền vào chỗ trông trong đoạn văn sau.)
(1) A | (2) B | (3) A | (4) A | (5) C |
Hướng dẫn dịch:
Hầu hết trẻ em đều thích các hoạt động ngoài trời. Chúng chơi bóng đá, trượt ván hay đi bơi. Ở một số quốc gia có tuyết như Thụy Điển, trẻ con còn đi leo núi với bố mẹ để trượt tuyết. Chúng có thể làm người tuyết trong sân chơi trước nhà. Khi thời tiết xấu, họ ở trong nhà và xem các chương trình thú vị trên ti vi.
4. Choose one of the words/phrases in the box to complete sentences 1-6. (Chọn một trong những từ/cụm từ trong khung dể hoàn thành 6 câu dưới đây.)
1. Paris | 2. football | 3. Local television |
4. country | 5. remote control | 6. Summer sports |
5. Complete the sentences with the present simple, present perfect or past simple fo of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với thì quá khứ đơn, hiện tại đơn, hiện tại hoan ĩ hành cho những động từ trong ngoặc đơn. )
1. started | 2. play | 3. had |
4. is | 5. bought | 6. has worked |
6. Are the underlined question words correct? If not, correct them. (Những từ để hỏi gạch dưới đúng không? Nếu không, sửa lại.)
Câu đúng:3,5
Câu sai:1,2,4
Sửa lại câu sai:
Câu 1: Who->which
Câu 2:What time->when
Câu 3:What->How.
7. Use the superlatives in the box to comp the sentences. (Sử dụng hình thức so sánh cao nhất trong khung để hoàn thành các câu sau)
1. The most expensive | 2. the most popular | 3. the most interesting |
4. the most colorful | 5. the most relaxing |
8. Choose the best replies for the questions. (Chọn câu trả lời tốt nhất cho câu hỏi.)
1. - e | 2 - a. | 3 - c. | 4 - b. | 5 - d. |