Tiếng Anh 6 mới Unit 4: Getting Started
Tiếng Anh 6 mới Unit 4: Getting Started
Unit 4: My neighbourhood
GETTING STARTED (phần 1-6 trang 38-39 SGK Tiếng Anh 6 mới)
1. Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Phong:A, chúng mình đang ở Hội An. Mình thật là phấn khích.
Nick: Mình cũng vậy.
Khang: Đúng thật. Thật là cổ kính.
Phong: Vậy đầu tiên chúng mình đi đâu nào?
Nick: Hãy đi đến "Chùa cầu" đi.
Phong: Xem nào, bản đồ chỉ rằng Nhà Tân Kỳ gần hơn đấy. Chúng mình đến đó trước nhé?
Nick, Khang: Ừ chắc chắn rồi.
Phong: Chúng mình đi bằng xe đạp phải không?
Nick: Không, chúng mình đi bộ đến đó đi.
Phong: ừm,cũng được . Đầu tiên băng qua đường, sau đó rẽ phải, sau đó đi thẳng.
Nick: Được, đi nào.
Phong: Chờ chút.
Khang: Chuyện gì vậy Phong?
Phong: Chúng mình dang ở đâu vậy? Tớ nghĩ chúng mình bị lạc rồi đó
Nick: Ồ không, nhìn kìa, có một cô gái. Hãy hỏi cô ấy
Phong: Xin lỗi, chúng mình bị lạc. Bạn có thể chỉ chúng mình đường đến Tân Kỳ không?
Cô gái: Nhà Tân Kỳ à? Đi thẳng sau đó rẽ phải. Nhưng sẽ nhanh h nếu rẽ phải ở đây, sau đó rẽ trái.
Phong: Cảm ơn rất nhiều.
Cô gái: Không có gì đâu.
Phong: Nick, nhanh lên nào.
a. Read and put the actions in order. (Đọc và sắp xếp những hành động theo thứ tự)
2 → 5 → 3 → 4 → 1 → 6
Hướng dẫn dịch:
2. Nick, Khang và Phong đến Hội An.
5. Phong nhìn vào bản đồ.
3. Nick, Khang, Phong quyết định đi đến Nhà Tân Kỳ.
4. Nick, Khang, Phong bị lạc.
1. Cô gái chỉ đường cho họ.
6. Nick, Khang, Phong nhanh chóng đi bộ đến Nhà Tân Kỳ.
b. Making suggestion. Put the words in the .... (Đưa ra lời đề nghị.Sắp xếp các từ theo trật tự đúng)
1. a. Where shall we go first?
b. Let’s go to "Chua Cau".
2. a. Shall we go there first?
b. Ok, sure.
3. a. Shall we go by bicycle?
b. No, let’s walk there.
Hướng dẫn dịch:
1. a. Chúng ta đi đâu đầu tiền nào?
b. Chúng ta hãy đến "Chùa cầu" đi
2. a. Chúng ta đến đó đầu tiến phải không?
b. Đúng vậy.
3. a. Chúng ta sẽ đi bằng xe đạp phải khống?
b. Không, chúng ta hãy đi bộ.
2. Work in pairs. Role-play making suggestions. (Làm việc theo cặp. Đóng vai đưa ra lời đề nghị. )
A: What shall we do this afternoon?
B: Shall we play badminton?
A: Oh, sure.
A: What shall we do this evening?
B: Shall we go to the cinema?
A: No, let's go out and have an ice cream.
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta sẽ làm gì trưa nay?
B: Chúng ta chơi cầu lông đi?
A: Ồ được thôi.
A: Tối nay chúng ta sẽ làm gì?
B: Chúng ta đi xem phim đi?
A: Không, hãy cùng ra ngoài và ăn kem đi.
3. Match the places below with the pictures. .... (Nối những nơi bên dưới với những bức hình. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại các từ.)
Bài nghe:
1 - E. square | 2 - H. palace | 3 - F. cathedral | 4 - c. memorial |
5 - G. art gallery | 6 - A. statue | 7 - B. railway station | 8 - D. temple |
4. Think about where you live. Work in pairs. .... (Nghĩ về nơi mà bạn sông. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi vể nó. )
Gợi ý:
A : Is there a cinema in your neighborhood?
B : No, there isn’t . My neighborhood is in outskirt , there have many fields .
A : It’t so interesting .
B : Sure. Do you want to visit my home next weekend?
A : Yes. How far is it from our school to your house?
B : It’s about 5 kilometres.
5. Match the instructions in the box .... (Nối những hướng dẫn trong khung với hình cho phù hợp)
1. Go straight on. ( Đi thẳng. )
2. Turn left at traffic lights. (Rẽ trái ở đèn giao thông.)
3. Go past the bus stop. (Băng qua trạm xe buýt.)
4. Take the first turning on the left. (Rẽ trái ở chỗ rẽ đầu tiên.)
5. Go to the end of the road. (Đi đến cuối đường.)
6. Go along the Street. (Đi dọc theo con đường.)
7. Cross the Street. (Băng qua đường. )
6. Game: Work in pairs. Give your partner directions to one of the places on the map, and they try to guess. Then swap. ((Trò chơi: Làm việc theo cặp. Chỉ hướng cho bạn đến một nơi trên bản đồ và họ sẽ cố gắng đoán. Sau đó đổi vai. )
Hướng dẫn dịch:
A. Đi thẳng. Rẽ trái ở lối rẽ thứ hai bên tay trái. Nó nằm bên phải.
B. Đó là phòng triển lãm nghệ thuật phải không?
A. Ừ, đúng rồi. / Không, thử lại đi.