Tiếng Anh 6 mới Unit 5: Skills 1
Tiếng Anh 6 mới Unit 5: Skills 1
Unit 5: Natural wonders of the world
SKILLS 1 (phần 1-7 trang 54 SGK Tiếng Anh 6 mới)
READING
1. Before you read, look at the pictures below and make predictions about the text. Then read and check your ideas. (Trước khi đọc, hãy nhìn vào bức hình bên dưới và dự đoán về bài đọc. Sau đó đọc và kiểm tra ý của em.)
Hướng dẫn dịch đi:
1. Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh. Nó có nhiều đảo và hang động. Đảo được đặt tên theo những vật quanh chúng ta! Trong vịnh, bạn có thể thấy hòn đảo Gà trống Gà mái (hòn Trống Mái), thậm chí là đảo Đầu người. Bạn phải di thuyền quanh đảo - nó thật cần thiết! Tuần Châu là đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long, ở đó bạn có thể ăn nhiều loại hải sản Việt Nam rất ngon. Ban có thể xem múa truyền thống. Bạn có thể tham gia vào những hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là một kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.
2. Huế là thành phố cổ nhất ở miền Trung Việt Nam. Nó gần Đà Nẵng, nhưng thú vị hơn Đà Nẵng. Nó còn có con sông nổi tiếng nhất miền Trung Việt - sông Hương. Bạn nên đi một chuyến tàu trên sông Hương và bạn phải thăm Hoàng Thành. Ớ đó bạn có thể thấy những bảo tàng, phòng triển lãm, đền chùa. Đó là điểm thu hút lớn nhất của Huế. Nhưng nhiều người đến đây chỉ vì ẩm thực — thức ăn thực sự ngon. Trời hay mưa ở Huế, vì thế hãy nhớ mang theo dù!
SỬ DỤNG TỪ ĐIỂN - ĐOÁN TỪ TRONG NGỮ CẢNH
- Trước khi em tra một từ trong từ điển,hãy cố gắng đoán nghĩa của nó trong ngữ cảnh
- Nhìn toàn bộ câu. Nhìn vào cả câu trước câu sau.
- Nhìn vào hình ảnh hay bất kì thông tin nào có thể giúp em đoán nghĩa
1. Maybe from a travel guide book.
2. About travel places in Vietnam.
3. It’s about two famous landscapes in the North and the Central of Vietnam, Ha Long Bay and Hue city.
2. Find these words in the passages in 1, then check their meaning. (Tìm những từ này trong đoạn văn ở phần 1. Sau đó kiểm tra nghĩa của chúng)
essential (a) absolutely necessary (cần thiết, cốt yếu)
activities (n) state of being active; action (những hoạt động)
attraction (n) attractive quality (điểm thu hút)
cuisine (n) style of cooking (ẩm thực)
3. Read the following sentences. Then tick (√) true (T) or false (F). (Đọc những câu sau. Sau đó đánh dấu chọn (√) đúng (T) hay sai (F).)
1. (T) | 2 (F) | 3. (T) | 4. (F) | 5. (T) |
4. Now answer the following questions. (Bây giờ trả lời các câu hỏi sau)
Hướng dẫn dịch:
1. Vịnh Hạ Long ở đâu?
2. Bạn phải làm gì ở vịnh?
3. Phần nào của chuyến đi đến Huế là quan trọng hơn - chuyến thăm Hoàng Thành hay chuyến đi trên sông?
4. Tại sao tác giả lại nói "Thức ăn ở Huế rất ngon"?
1. It’s in Quang Ninh province.
2. You must take the boat trip around the islands.
3. The visit to Imperial City.
4. Because many people travel there just for the food.
5. Work in pairs. Make notes about one of the places in the brochure. Use the information in the text and your own ideas. (Làm việc theo cặp. Ghi chú về một trong những nơi ghi ở tờ bướm. Sử dụng thông tin trong phần bài đọc và ý riêng của em.)
6. Tell your partner about the place. (Kể cho bạn về nơi chốn đó)
Ha Long Bay | Hue |
-it’s Quang Ning province -it has islands and caves -Tuan Chau is the biggest island in Ha Long Bay -The seafood is very good |
-It’s the oldest city in Central VietNam. -It’s also has the most famous river in Central VN. -You should take a trip on the river -you must visit the Imperial City. |
7. Your friends are visiting your town. Think about what they must and mustn't do while they are there. Role-play the conversation in groups. (Những người bạn của em sắp đến thảm thị trấn của em. Nghĩ về việc họ phải làm và không được làm trong khi họ ở đó. Đóng vai đàm thoại trong nhóm)
Things they must do/bring (Điều mà họ phải mang/làm): travel on the correct side, bring the sun hat and sun glasses, visit the local pagoda,. . .
Things they mustn’t do/bring (Điều mà họ không được làm/mang): litter on the road (xả rác), pick flower in the public places, burn fire works,. .