Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho. A. S = 345m ± 0, 001m; B. S = 345m ± 0, 38m; C. S = 3


Câu hỏi:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.

A. S = 345m ± 0, 001m;
B. S = 345m ± 0, 38m;
C. S = 345m ± 0, 01m;
D. S = 345m ± 0, 3801m.

Trả lời:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: Diện tích của thửa ruộng là:

S = x.y = (23 ± 0,01).(15 ± 0,01)

= 23.15 ± (23.0,01 + 15.0,01 + 0,01.0,01)

= 345 ± 0,3801.

Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho giá trị gần đúng của π là a = 3, 141592653589 với độ chính xác \({10^{ - 10}}\). Hãy viết số quy tròn của số a.

Xem lời giải »


Câu 3:

Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \[\sqrt 3 \] chính xác đến hàng phần nghìn.

Xem lời giải »


Câu 4:

Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \[{\pi ^2}\] chính xác đến hàng phần nghìn.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho giá trị gần đúng của \[\frac{{23}}{7}\] là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:

Xem lời giải »


Câu 7:

Viết giá trị gần đúng của \[\sqrt {10} \] đến hàng phần trăm (dùng MTBT):

Xem lời giải »


Câu 8:

Ký hiệu khoa học của số -0,000567 là:

Xem lời giải »