Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau


Câu hỏi:

Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là

A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400;

B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400;

C. Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400;

D. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 300; 350; 350; 350; 350; 400; 400; 400; 450; 450.

Vì n = 10 là số chẵn nên Q2 là trung bình cộng của hai số chính giữa

Q2 = (350 + 400) : 2 = 375.

Ta tìm Q1 là trung vị nửa số liệu bên trái của Q2 là 300; 350; 350; 350; 350 gồm 5 giá trị và tìm được Q1 = 350.

Ta tìm Q3 là trung vị nửa số liệu bên phải của Q2 là 400; 400; 400; 450; 450 gồm 5 giá trị và tìm được Q3 = 400.

Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu là: Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400;

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 10 KNTT có lời giải hay khác:

Câu 1:

Một xạ thủ bắn 30 viên đạn vào bia kết quả được ghi lại trong bảng phân bố như sau

Điểm

6

7

8

9

10

Số lần

4

3

8

9

6

Khi đó điểm trung bình cộng là (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem lời giải »


Câu 2:

Điểm kiểm tra môn Toán của 10 học sinh được cho như sau

6; 7; 7; 6; 7; 8; 8; 7; 9; 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng

Xem lời giải »


Câu 4:

Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là

Xem lời giải »


Câu 5:

Số đo cỡ áo của 10 học sinh lớp 9 được cho bởi số liệu sau: 36; 37; 38; 36; 36; 38; 37; 39; 37; 38. Tứ phân vị của số liệu là

Xem lời giải »


Câu 6:

Điểm toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 6 là 5; 5; 3; 6; 7; 7; 8; 8; 9. Điểm trung bình của cả nhóm là

Xem lời giải »


Câu 7:

Khối lượng 20 củ khoai tây thu hoạch tại nông trường được ghi lại như sau: 90; 73; 88; 99; 100; 102; 111; 96; 79; 93; 81; 94; 96; 93; 93; 95; 82; 90; 106; 103 (đơn vị: gam). Tứ phân vị của số liệu là

Xem lời giải »


Câu 8:

Tuổi thọ của 20 bóng đèn được thắp thử được ghi lại ở bảng số liệu sau (đơn vị: giờ)

Giờ thắp

1160

1170

1180

1190

Số bóng

4

6

7

3

Tuổi thọ trung bình của số bóng đèn trên là

Xem lời giải »


<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2