Cho hàm số f( x ) = x + 1/| x + 1|. Hàm số f(x) liên tục trên A. (–∞; +∞). B. (–∞; – 1]. C. (–∞; – 1) ∪ (– 1; +∞). D. [– 1; +∞).


Câu hỏi:

Cho hàm số f(x)=x+1|x+1|. Hàm số f(x) liên tục trên

A. (–∞; +∞).

B. (–∞; – 1].

C. (–∞; – 1) (– 1; +∞).

D. [– 1; +∞).

Trả lời:

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: f(x)=x+1|x+1|={x+1x+1khix+1>0x+1(x+1)khix+1<0={1khix>11khix<1.

Tập xác định của hàm số là D = (–∞; – 1) (– 1; +∞).

Từ đó suy ra hàm số đã cho liên tục trên (–∞; – 1) (– 1; +∞).

Xem thêm lời giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Cho dãy số (un) với un=n2+1n. Mệnh đề đúng là

A. limn+un=.

B. limn+un=1.

C. limn+un=+.

D. limn+un=0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho un=2+22+...+2n2n. Giới hạn của dãy số (un) bằng

A. 1.

B. 2.

C. – 1.

D. 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho cấp số nhân lùi vô hạn (un) với un=23n. Tổng của cấp số nhân này bằng

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 6.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số f(x)=x+1x+2. Mệnh đề đúng là

A. limx+f(x)=.

B. limx+f(x)=0.

C. limx+f(x)=1.

D. limx+f(x)=12.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số f(x)={x2+x2x1n\^eux1an\^eux=1. Hàm số f(x) liên tục tại x = 1 khi

A. a = 0.

B. a = 3.

C. a = – 1.

D. a = 1.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho dãy số (un) có tính chất |un – 1| < 2n. Có kết luận gì về giới hạn của dãy số này?

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm giới hạn của các dãy số có số hạng tổng quát cho bởi công thức sau:

a) un=n23n2+7n2;

b) vn=nk=03k+5k6k;

c) wn=sinn4n.

Xem lời giải »


Câu 8:

Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng phân số.

a) 1,(01);

b) 5,(132).

Xem lời giải »