Giải Toán 12 trang 43 Tập 1 Kết nối tri thức


Với Giải Toán 12 trang 43 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 1 Toán 12 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 12 trang 43.

Giải Toán 12 trang 43 Tập 1 Kết nối tri thức

Bài 1.37 trang 43 Toán 12 Tập 1: Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ\{1; 3}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Bài 1.37 trang 43 Toán 12 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 12

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

B. Đường thẳng y = −1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

C. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

D. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

limx1fx=1;limx1+fx=7 nên x = 1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

Bài 1.38 trang 43 Toán 12 Tập 1: Đồ thị trong Hình 1.37 là đồ thị của hàm số:

Bài 1.38 trang 43 Toán 12 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 12

A. y=x+2x+1.                    B. y=2x+1x+1.      

C. y=x1x+1.                    D. y=x+31x.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Dựa vào đồ thị ta thấy y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Xét hàm số y=2x+1x+1

Có limx+y=limx+2x+1x+1=limx+2+1x1+1x=2limxy=limx2x+1x+1=limx2+1x1+1x=2

Do đó y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x+1

Bài 1.39 trang 43 Toán 12 Tập 1: Đồ thị trong Hình 1.38 là đồ thị của hàm số:

Bài 1.39 trang 43 Toán 12 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 12

A. y=x1x+1.                B. y=2x+1x+1.      

C. y=x2x+1x+1.              D. y=x2+x+1x+1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

+) Đồ thị ở Hình 1.38 có dạng y=ax2+bx+cpx+qa0;p0 và đa thức tử không chia hết cho đa thức mẫu nên loại đáp án B.

+) Vì đồ thị hàm số đi qua (−2; −3)  nên loại đáp án C.

+) Vì đồ thị hàm số đi qua (0; 1) nên loại đáp án A.

+) Xét hàm số y=x2+x+1x+1=x+1x+1.

Có limx1y=limx1x2+x+1x+1=limx1+y=limx1+x2+x+1x+1=+

Do đó x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Có limx+yx=limx+1x+1=0limxyx=limx1x+1=0

Do đó y = x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.

Bài 1.40 trang 43 Toán 12 Tập 1: Xét chiều biến thiên và tìm các cực trị (nếu có) của các hàm số sau:

a) y = x3 – 3x2 + 3x – 1;                    b) y = x4 – 2x2 – 1;

c) y=2x13x+1;                                     d) y=x2+2x+2x+1.

Lời giải:

a) y = x3 – 3x2 + 3x – 1

Tập xác định của hàm số là ℝ.

Có y' = 3x2 – 6x + 3; y' = 0 ⇔ 3x2 – 6x + 3 = 0 ⇔ x = 1.

Bảng biến thiên

Bài 1.40 trang 43 Toán 12 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 12

Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).

Hàm số không có cực trị.

b) y = x4 – 2x2 – 1

Tập xác định: D = ℝ.

Có y' = 4x3 – 4x; y' = 0 ⇔ 4x3 – 4x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = −1.

Bảng biến thiên

Bài 1.40 trang 43 Toán 12 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 12

Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞).

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1).

Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và y = −1.

Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1; x = 1 và yCT = −2.

c) y=2x13x+1

Tập xác định: D=\13

Có y'=23x+132x13x+12=53x+12>0,x13

Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1313;+.

Hàm số không có cực trị.

d) y=x2+2x+2x+1

Tập xác định: D = ℝ\{−1}.

Có y'=2x+2x+1x2+2x+2x+12=x2+2xx+12

Có y' = 0 ⇔ x2 + 2x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = −2.

Bảng biến thiên

Bài 1.40 trang 43 Toán 12 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 12

Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−2; −1) và (−1; 0).

Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và y = −2.

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = 2.

Lời giải bài tập Toán 12 Bài tập cuối chương 1 hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: