Toán lớp 4 trang 89 Tập 2 Cánh diều | Giải Toán lớp 4
Lời giải bài tập Toán lớp 4 trang 89 Tập 2 trong Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên Toán 4 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 trang 89 Tập 2 Cánh diều
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 1:
a) Trò chơi “Đố bạn”: Em viết một số có nhiều chữ số rồi đố bạn đọc, sau đó bạn đọc một số và đố em viết số đó.
b) Trong các số em vừa viết, số nào là số lẻ, số nào là số chẵn?
c) Trong các số em vừa viết, số nào lớn nhất, số nào là bé nhất?
Lời giải:
a) Ví dụ:
Em viết số: 12 345 678
Bạn đọc: Mười hai triệu ba trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tám.
Bạn tiếp tục đọc một số: Chín trăm tám mươi nghìn bảy trăm hai mươi ba.
Em viết số đó: 980 723.
b) Trong số em vừa viết:
Số 12 345 678 là số chẵn.
Số 980 723 là số lẻ.
c) Số 12 345 678 có 8 chữ số, số 980 723 có 6 chữ số nên 12 345 678 > 980 723
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Lời giải:
a) 13 876 = 10 000 + 3 000 + 800 + 70 + 6
b) 204 038 = 200 000 + 4 000 + 30 + 8
c) 50 877 = 50 000 + 800 + 70 + 7
d) 8 672 980 = 8 000 000 + 600 000 + 70 000 + 2 000 + 900 + 80
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 3:
b) Sắp xếp các số 21 487, 2 187, 21 871, 28 174 theo thứ tự lớn đến bé.
Lời giải:
a) 9 342 > 997 74 281 > 74 218 62 006 > 6 206 |
37 149 < 37 235 589 021 = 589 021 322 000 > 231 198 |
b)
Sắp xếp: 28 174, 21 871, 21 487, 2 187.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 19 315 + 43 627 c) 4 132 × 23 |
b) 79 371 – 47 849 d) 1 929 : 32 |
Lời giải: