Giải Toán lớp 6 trang 73 Tập 2 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải Toán lớp 6 trang 73 Tập 2 trong Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh Toán lớp 6 Tập 2 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 6 trang 73.
Giải Toán 6 trang 73 Tập 2 Kết nối tri thức
Bài toán mở đầu trang 73 Toán lớp 6 Tập 2: Một cửa hàng bán quần áo muốn biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất trong các cỡ S (Smail - Nhỏ), M (Medium - Vừa), L (Large - Lớn) nên yêu cầu nhân viên bán hàng ghi lại cỡ của một mẫu áo bán ra trong một tuần, kết quả thu được dãy dữ liệu như sau:
M, M, S, M, S, M, M, L, M, M, M, M, S, M, L, L, L, M, S, S, M,
M, L, M, M, M, S, M, M, S, S, L, M, S, M, M, M, S, L, L, M, L,
L, M, M, L, L, M, M, L, M, M, L, L, M.
Nhìn vào dữ liệu này, nhân viên cửa hàng có thể biết ngay cỡ áo nào được bán nhiều nhất không?
Lời giải:
Nếu nhìn vào bảo số liệu này thì nhân viên cửa hàng không thể biết ngay cỡ áo nào được bán nhiều nhất.
Hoạt động 1 trang 73 Toán lớp 6 Tập 2: Hãy đếm xem cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc áo mỗi cỡ rồi thay các dấu "?" bằng số thích hợp trong bảng sau:
a) Hãy đếm xem cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc áo mỗi cỡ rồi thay các dấu "?" bằng số thích hợp trong bảng sau:
Cỡ áo |
S |
M |
L |
Số lượng bán được |
10 |
? |
? |
b) Dựa vào bảng trên, hãy cho biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất, cỡ áo nào bán được ít nhất.
Lời giải:
a) Đến xem một cửa hàng bán quần áo và minh họa ví dụ như sau:
Từ dữ liệu ở trên ta đếm được cửa hàng bán được 30 cỡ áo M, 15 cỡ áo L nên ta có bảng dưới đây:
Cỡ áo |
S |
M |
L |
Số lượng bán được |
10 |
30 |
15 |
b) Vì 10 < 15 < 30 nên cỡ áo bán được nhiều nhất là: M; cỡ áo bán được ít nhất là: S.
Hoạt động 2 trang 73 Toán lớp 6 Tập 2: Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:
40 39 41 45 41 42 40 42 40 41 43 40 42 45 42
a) Hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau:
Cân nặng (kg) |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
45 |
Số học sinh |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
b) Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn nặng 45 kilôgam.
Lời giải:
a)Ta có bảng thống kê sau:
Cân nặng (kg) |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
45 |
Số học sinh |
1 |
4 |
3 |
4 |
1 |
2 |
b) Dựa vào bảng trên có 2 bạn nặng 45 kilôgam.
Lời giải bài tập Toán lớp 6 Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh Kết nối tri thức hay khác: