Một bánh răng có 40 răng, quay mỗi phút được 15 vòng, nó khớp với một bánh răng


Câu hỏi:

Một bánh răng có 40 răng, quay mỗi phút được 15 vòng, nó khớp với một bánh răng thứ hai. Giả sử bánh răng thứ hai quay một phút được 20 vòng. Hỏi bánh răng thứ hai có bao nhiêu răng.

Trả lời:

Gọi x (số răng) và y (vòng quay) lần lượt là số răng và số vòng quay của bánh răng (x ; y > 0).

Vì số vòng quay và số răng của bánh răng tỉ lệ nghịch với nhau nên x tỉ lệ nghịch với y.

Áp dụng tính chất tỉ lệ nghịch ta có: x1.y1 = x2.y2.

Thay x1 = 40; y1 = 15; y2 = 20 ta được: 40.15 = 20.x2

Suy ra x2=40.1520=30

Vậy bánh răng thứ hai có 30 răng.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Khi tham gia thi công dự án đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai, một đội công nhân gồm 18 người dự định hoàn thành công việc được giao trong 12 ngày. Nhưng khi bắt đầu công việc, đội công nhân được bổ sung thêm thành 27 người. Giả sử năng suất lao động của mỗi công nhân là như nhau.

* Khi số công nhân tăng lên thì thời gian hoàn thành công việc sẽ tăng hay giảm đi?

* 27 công nhân hoàn thành công việc đó trong bao lâu?

Xem lời giải »


Câu 2:

Giả sử một xe ô tô chuyển động đều trên quãng đường AB dài 240km, Vận tốc v (km/h) và thời gian t (h) của xe ô tô khi đi từ A đến B được liên hệ theo công thức v = . Tìm số thích hợp cho  trong bảng sau:

Hoạt động 1 trang 64 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Giả sử một xe ô tô chuyển động  (ảnh 1)

 

Xem lời giải »


Câu 3:

Một công nhân theo kế hoạch cần phải làm 1 000 sản phẩm.

a) Gọi x (h) là thời gian người công nhân đó làm và y là số sản phẩm làm được trong 1 giờ. Viết công thức tính y theo x.

b) Hỏi x và y có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch hay không? Nếu có hãy xác định hệ số tỉ lệ.

c) Tính giá trị của y khi x = 10; x = 20; x = 25.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau:

Hoạt động 2 trang 65 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ (ảnh 1)

a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ.

b) Tìm số thích hợp cho ? trong bảng trên.

c) So sánh các tích: x1.y1; x2.y2; x3.y3; x4.y4.

d) So sánh các tỉ số: x1x2 và y2y1; x1x3 và y3y1; x3x4 và y4y3

Xem lời giải »