So sánh: a) (− 2)^4 . (− 2)^5 và (− 2)^12 : (− 2)^3; b) (1/2)^2. (1/6)^6 và [(1/2)^4]^2
Câu hỏi:
So sánh:
a) (− 2)4 . (− 2)5 và (− 2)12 : (− 2)3;
b)
c) (0,3)8 : (0,3)2 và ;
Trả lời:
a) Ta có: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)4 + 5 = (− 2)9;
(− 2)12 : (− 2)3 = (− 2)12 – 3 = (− 2)9.
Ta thấy: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)9 = (− 2)12 : (− 2)3.
Vậy (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)12 : (− 2)3.
b) Ta có:
c)
(0,3)8 : (0,3)2 và
Ta có: (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)8 – 2 = (0,3)6;
Ta thấy (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)6 = .
Vậy (0,3)8 : (0,3)2 = .
Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:
Câu 1:
Khối lượng Trái Đất khoảng 5,9724.1024 kg.
Khối lượng Sao Hỏa khoảng 6,417.1023 kg.
(Nguồn: https://www.nasa.gov)
Khối lượng Sao Hỏa bằng khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?
Xem lời giải »
Câu 2:
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:
a) 7 . 7 . 7 . 7. 7;
b)
Xem lời giải »
Câu 3:
Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm x, biết:
a) (1,2)3 . x = (1,2)5;
b)
Xem lời giải »
Câu 6:
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho x là số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng:
a) Lũy thừa của x2;
b) Lũy thừa của x3.
Xem lời giải »
Câu 8:
Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một cánh đồng lúa có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 0,7 cm. Tính diện tích thực tế theo đơn vị mét vuông của cánh đồng lúa đó (viết kết quả dưới dạng a . 10n với 1 ≤ a < 10).
Xem lời giải »