So sánh: a) (− 2)^4 . (− 2)^5 và (− 2)^12 : (− 2)^3; b) (1/2)^2. (1/6)^6 và [(1/2)^4]^2


Câu hỏi:

So sánh:

a) (− 2)4 . (− 2)5 và (− 2)12 : (− 2)3;

b) 122.126 và 1242

c) (0,3)8 : (0,3)2 ;(0,3)23

d) 325:322 và 323

Trả lời:

a) Ta có: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)4 + 5 = (− 2)9;

(− 2)12 : (− 2)3 = (− 2)12 – 3 = (− 2)9.

Ta thấy: (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)9 = (− 2)12 : (− 2)3.

Vậy (− 2)4 . (− 2)5 = (− 2)12 : (− 2)3.

b) Ta có:

122.126=122+6=1281242=124.2=128Ta thy 122.126=128=1242Vy 122.126=1242

c)

(0,3)8 : (0,3)2 và (0,3)23

Ta có: (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)8 – 2 = (0,3)6;

(0,3)23=(0,3)2.3=(0,3)6

Ta thấy (0,3)8 : (0,3)2 = (0,3)6(0,3)23.

Vậy (0,3)8 : (0,3)2(0,3)23.

d) 325:322Ta có 325:323=3253=322=  322Vy 325:323=  322

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Khối lượng Trái Đất khoảng 5,9724.1024 kg.

Khối lượng Sao Hỏa khoảng 6,417.1023 kg.

(Nguồn: https://www.nasa.gov)

Khối lượng Sao Hỏa bằng khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?

Câu hỏi khởi động trang 17 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Khối lượng Trái Đất (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 2:

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:

a) 7 . 7 . 7 . 7. 7;

b) 12  .  12.  ....  .  12n tha s 12  (n,  n>1)

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính: 343  ;  125

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm x, biết:

a) (1,2)3 . x = (1,2)5;

b) 237:x=236

Xem lời giải »


Câu 6:

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

a) 893.  43  .  23với a=89b) 147.0,25 và a = 0,c) (  0,125)6:  18 vi a=18d) 3232 với a=32

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho x là số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng:

a) Lũy thừa của x2;

b) Lũy thừa của x3.

Xem lời giải »


Câu 8:

Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một cánh đồng lúa có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 0,7 cm. Tính diện tích thực tế theo đơn vị mét vuông của cánh đồng lúa đó (viết kết quả dưới dạng a . 10n với 1 ≤ a < 10).

Xem lời giải »