Tìm số thích hợp cho dấu hỏi chấm :


Câu hỏi:

Tìm số thích hợp cho ?:

Bài 3 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho dấu hỏi chấm : (ảnh 1)

Trả lời:

+) Ta có: 144 = 122 và 12 > 0 nên x=144 =12.

Khi đó ? điền số 12.

+) Ta có: 1,69 = 1,32 và 1,3 > 0 nên x=1,69  = 1,3.

Khi đó ? điền số 1,3.

+) Ta có: 142 = 14.14 = 196 nên x = 196.

Khi đó ? điền số 196.

+) Ta có: 0,12 = 0,1.0,1 = 0,01 nên x = 0,01.

Khi đó ? điền số 0,01.

+) Ta có:  nên x = 19.

Khi đó ? điền số x=2,25=1,5.

+) Ta có: 2,25 = 1,52 và 1,5 > 0 nên x=0,0225=0,15 .

Khi đó ? điền số 1,5.

+) Ta có: 0,0225 = 0,152 và 0,15 > 0 nên .

Khi đó ? điền số 0,15.

Ta có bảng sau:

Bài 3 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Tìm số thích hợp cho dấu hỏi chấm : (ảnh 2)

 

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Viết số hữu tỉ 13  dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Xem lời giải »


Câu 2:

Khẳng định “Mỗi số vô tỉ đều không thể là số hữu tỉ” là đúng hay sai? Vì sao?

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính

a) 32

b) (0,4)2

Xem lời giải »


Câu 4:

Tính giá trị của:

a) 1600;b) 0,16;c) 214.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính giá trị của biểu thức:

a) 0,49+0,64b) 0,360,81c) 8.964d) 0,1.400+0,2.1600

Xem lời giải »


Câu 6:

Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1 m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF.

a) Tình diện tích của hình vuông ABCD.

b) Tính độ dài đường chéo AB.

Bài 5 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông  (ảnh 1)

Lưu ý: 2 là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 1.

Bài 5 trang 35 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Quan sát Hình 1, ở đó hình vuông  (ảnh 2)

Xem lời giải »