X

Giải Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo

a) Các điểm A; B; C trong Hình 8 biểu diễn số hữu tỉ nào?


Câu hỏi:

a) Các điểm A; B; C trong Hình 8 biểu diễn số hữu tỉ nào?

a) Các điểm A; B; C trong Hình 8 biểu diễn số hữu tỉ nào? (ảnh 1)

b) Biểu diễn các số hữu tỉ 25;115;35;0,8 trên trục số.

Trả lời:

a)  Ta thấy từ điểm 0 đến điểm 1 và từ điểm -1 đến điểm 0 đều chia thành 4 đoạn bằng nhau, nên đoạn đơn vị mới bằng 14 đoạn đơn vị cũ.

Điểm A nằm bên trái điểm 0 một đoạn bằng 7 đơn vị mới nên điểm A biển diễn điểm -74.

Điểm B nằm bên phải điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới nên điểm B biển diễn điểm 34.

Điểm C nằm bên phải điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới nên điểm C biển diễn điểm 54.

b) Ta có 115=1.5+15=650,8=810=45

Chia đoạn thẳng đơn vị thành 5 phần bằng nhau, ta được đoạn đơn vị mới bằng 15 đơn vị cũ.

Như vậy các điểm 25;65;35;45  lần lượt: nằm về bên trái điểm 0 cách 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới; nằm về bên phải điểm 0 cách 0 một đoạn bằng 6 đơn vị mới; nằm về bên phải điểm 0 cách 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới; nằm về bên trái điểm 0 cách 0 một đoạn bằng 4 đơn vị mới.

a) Các điểm A; B; C trong Hình 8 biểu diễn số hữu tỉ nào? (ảnh 2)

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết:

Câu 1:

Phép cộng, phép trừ, phép nhân hai số nguyên có kết quả là một số nguyên. Vậy kết quả của phép chia số nguyên a cho  cho số nguyên b (b 0) có phải là một số nguyên không?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho các số -7; 0,5; 0; 123. Với mỗi số, hãy viết một phân số bằng số đã cho.

Xem lời giải »


Câu 3:

Vì sao các số -0,33; 0; 312; 0,25 là các số hữu tỉ?

Xem lời giải »


Câu 4:

Viết số đo các đại lượng sau dưới dạng ab với a, b  ℤ, b ≠ 0.

a) 2,5 kg đường.

b) 3,8 m dưới mực nước biển.

Xem lời giải »


Câu 5:

a) Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?

512;45;223;2;0234;0,32

b) Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

Xem lời giải »


Câu 6:

So sánh các cặp số hữu tỉ sau:

a) 25 và 38b) -0,85 và 1720c) 137200 và 3725d) 1310 và 1310

Xem lời giải »


Câu 7:

So sánh các cặp số hữu tỉ sau:

a) 23 và 1200b) 139138 và 13751376c) 1133 và 2576

Xem lời giải »


Câu 8:

Bảng dưới đây cho biết độ cao của bốn rãnh đại dương so với mực nước biển.

Bảng dưới đây cho biết độ cao của bốn rãnh đại dương so với mực nước biển. (ảnh 1)

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Rãnh_đại_dương)

a) Những rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Giải thích.

b) Rãnh đại dương nào có độ cao thấp nhất trong bốn rãnh trên? Giải thích.

Xem lời giải »