Bài 1.20 trang 18 Toán 7 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán lớp 7
Thay mỗi dấu “?” bởi một lũy thừa của 3, biết rằng từ ô thứ ba, lũy thừa cần tìm là tích của hai lũy thừa ở hai ô liền trước.
Giải Toán 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 1.20 trang 18 Toán 7 Tập 1: Thay mỗi dấu “?” bởi một lũy thừa của 3, biết rằng từ ô thứ ba, lũy thừa cần tìm là tích của hai lũy thừa ở hai ô liền trước.
30 |
31 |
? |
? |
? |
? |
? |
Lời giải:
Gọi các số cần điền ở ô thứ ba, ô thứ tư, ô thứ năm, ô thứ sáu và ô thứ bảy lần lượt là a, b, c, d, e.
Theo quy tắc trên ta có:
a = 30.31 = 30+1 = 31;
b = 31.31 = 31+1 = 32;
c = 31.32 = 31+2 = 33;
d = 32.33 = 32+3 = 35;
e = 33.35 = 33+5 = 38.
Khi đó ta có bảng sau:
30 |
31 |
31 |
32 |
33 |
35 |
38 |
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Kết nối tri thức hay khác:
HĐ2 trang 16 Toán 7 Tập 1: Thực hiện phép tính: a) (–2). (–2). (–2); ....
HĐ4 trang 17 Toán 7 Tập 1: Tính và so sánh: a) (–3)2.(–3)4 và (–3)2+4; ....
Luyện tập 3 trang 18 Toán 7 Tập 1: Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa. ....
Luyện tập 4 trang 18 Toán 7 Tập 1: Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số ....
Bài 1.18 trang 18 Toán 7 Tập 1: Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5. ....
Bài 1.19 trang 18 Toán 7 Tập 1: Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số ....
Bài 1.21 trang 19 Toán 7 Tập 1: Không sử dụng máy tính, hãy tính: ....
Bài 1.22 trang 19 Toán 7 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ. ....