Bài 7.14 trang 33 Toán 7 Tập 2 - Kết nối tri thức
Cho hai đa thức A = 6x - 4x + x - và B = -3x - 2x - 5x + x +
Giải Toán 7 Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
Bài 7.14 trang 33 Toán 7 Tập 2: Cho hai đa thức A = 6x4 - 4x3 + x - và B = -3x4 - 2x3 - 5x2 + x +
Tính A + B và A - B.
Lời giải:
A + B = (6x4 - 4x3 + x - ) + (-3x4 - 2x3 - 5x2 + x + )
A + B = 6x4 - 4x3 + x - + (-3x4) - 2x3 - 5x2 + x +
A + B = (6x4 - 3x4) + (-4x3 - 2x3) - 5x2 + (x + x) +
A + B = 3x4 + (-6x3) - 5x2 + 2x +
A + B = 3x4 - 6x3 - 5x2 + 2x +
A - B = (6x4 - 4x3 + x - ) - (-3x4 - 2x3 - 5x2 + x + )
A - B = 6x4 - 4x3 + x - + 3x4 + 2x3 + 5x2 - x -
A - B = (6x4 + 3x4) + (-4x3 + 2x3) + 5x2 + (x - x) +
A - B = 9x4 + (-2x3) + 5x2 + (-1)
A - B = 9x4 - 2x3 + 5x2 - 1
Vậy A + B = 3x4 - 6x3 - 5x2 + 2x + ; A - B = 9x4 - 2x3 + 5x2 - 1.
Lời giải bài tập Toán 7 Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến hay, chi tiết khác:
Câu hỏi trang 32 Toán 7 Tập 2: Tìm tổng của hai đa thức: x3 - 5x + 2 và x3 - x2 + 6x - 4. ....
Vận dụng 1 trang 32 Toán 7 Tập 2: Đặt tính cộng để tìm tổng của ba đa thức sau:....
HĐ1 trang 32 Toán 7 Tập 2: Cho hai đa thức P = x4 + 3x3 - 5x2 + 7x và Q = -x3 + 4x2 - 2x + 1. ....
HĐ2 trang 32 Toán 7 Tập 2: Cho hai đa thức P = x4 + 3x3 - 5x2 + 7x và Q = -x3 + 4x2 - 2x + 1.....