X

Giải Toán lớp 7 Kết nối tri thức

Bài 7.15 trang 33 Toán 7 Tập 2 - Kết nối tri thức


Cho các đa thức A = 3x - 2x - x + 1; B = -2x + 4x + 5x và C = -3x + 2x + 5

Giải Toán 7 Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Bài 7.15 trang 33 Toán 7 Tập 2: Cho các đa thức A = 3x4 - 2x3 - x + 1; B = -2x3 + 4x2 + 5x và C = -3x4 + 2x2 + 5

Tính A + B + C; A - B + C và A - B - C.

Lời giải:

A + B + C = (3x4 - 2x3 - x + 1) + (-2x3 + 4x2 + 5x) + (-3x4 + 2x2 + 5)

A + B + C = 3x4 - 2x3 - x + 1 + (-2x3) + 4x2 + 5x + (-3x4) + 2x2 + 5

A + B + C = (3x4 - 3x4) + (-2x3 - 2x3) + (4x2 + 2x2) + (-x + 5x) + (1 + 5)

A + B + C = -4x3 + 6x2 + 4x + 6.

A - B + C = (3x4 - 2x3 - x + 1) - (-2x3 + 4x2 + 5x) + (-3x4 + 2x2 + 5)

A - B + C = 3x4 - 2x3 - x + 1 + 2x3 - 4x2 - 5x - 3x4 + 2x2 + 5

A - B + C = (3x4 - 3x4) + (-2x3 + 2x3) + (-4x2 + 2x2) + (-x - 5x) + (1 + 5)

A - B + C = -2x2 + (-6x) + 6

A - B + C = -2x2 - 6x + 6.

A - B - C = (3x4 - 2x3 - x + 1) - (-2x3 + 4x2 + 5x) - (-3x4 + 2x2 + 5)

A - B - C = 3x4 - 2x3 - x + 1 + 2x3 - 4x2 - 5x + 3x4 - 2x2 - 5

A - B - C = (3x4 + 3x4) + (-2x3 + 2x3) + (-4x2 - 2x2) + (-x - 5x) + (1 - 5)

A - B - C = 6x4 + (-6x2) + (-6x) + (-4)

A - B - C = 6x4 - 6x2 - 6x - 4.

Vậy A + B + C = -4x3 + 6x2 + 4x + 6; A - B + C = -2x2 - 6x + 6;

A - B - C = 6x4 - 6x2 - 6x - 4.

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: